DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI

Quiz
•
Science
•
4th Grade
•
Easy
Ninh Phạm
Used 19+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn là:
Chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi – ta – min và chất khoáng.
Vi – ta – min và chất khoáng.
Chất bột đường, chất đạm, chất béo.
Chất bột đường, vi – ta – min và chất khoáng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của chất bột đường là:
Tham gia vào các hoạt động sống.
Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
Tham gia vào cấu tạo của cơ thể
Hòa tan một số vi -ta - min.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của chất đạm:
Tham gia vào cấu tạo của cơ thể.
Hòa tan các loại khoáng chất cần thiết cho cơ thể.
là thành phần cấu tạo, xây dựng cơ thể và tham gia vào hầu hết các hoạt động sống.
Hòa tan các vi-ta-min quan trọng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất khoáng có vai trò:
Dự trữ và cung cấp năng lượng.
Hòa tan các vi-ta-min cần thiết.
Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Cần cho cơ thể hoạt động và phòng tránh bệnh. Một số chất khoáng tham gia vào cấu tạo cơ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của chất béo là:
Tham gia vào cấu tạo cơ thể, dự trữ và cung cấp năng lượng, giúp hòa tan một số vitamin (A, D, E, K).
Tham gia vào cấu tạo của cơ thể.
Hòa tan các chất khoáng quan trọng.
Là thành phần cấu tạo, xây dựng cơ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi- ta- min có vai trò:
Hòa tan các chất khoáng cần thiết.
Cần cho hoạt động sống và giúp cho cơ thể phòng tránh bệnh.
Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
Là thành phần cấu tạo cơ thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
100gram gạo tẻ sẽ cung cấp:
344 kcal, 76g chất đường bột, 8g chất đạm, 1g chất béo, ít hơn 1g can-xi.
1g chất béo, ít hơn 1g can-xi.
344 kcal, 76g chất đường bột, 8g chất đạm.
8g chất đạm, 1g chất béo, ít hơn 1g can-xi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHOA HỌC - BÀI 23: CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN

Quiz
•
4th Grade
15 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Khám Phá Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng

Quiz
•
4th Grade - University
14 questions
Ôn tập: Con người và sức khỏe

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Tài năng Khoa học thế hệ mới EraSTEAM (Khoa học & Toán học)

Quiz
•
1st - 4th Grade
11 questions
Con người và sức khoẻ

Quiz
•
4th Grade
10 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC HKI

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Ôn tập HKI môn Khoa học lớp 4

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade