Đặc điểm cảm ứng ở thực vật
Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Medium
Hà Thị
Used 8+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một số loài cây có tính hướng tiếp xúc. Dạng cảm ứng này có ý nghĩa giúp
rễ cây mọc sâu vào đất để giữ cây.
cây tìm nguồn sáng để quang hợp.
rễ cây sinh trưởng tới nguồn nước và chất khoáng.
cây bám vào giá thể để sinh trưởng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cảm ứng ở thực vật?
A. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.
B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy.
C. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy.
D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là
A. tính hướng tiếp xúc.
B. tính hướng sáng.
C. tính hướng hoá.
D. tính hướng nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mẫu vật trong thí nghiệm chứng minh tính hướng tiếp xúc của thực vật thường là loài cây nào?
A. Cây ngô.
B. Cây lúa.
C. Cây mướp.
D. Cây lạc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm ứng ở sinh vật là
A. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.
B. khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.
C. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi không có ánh sáng, cây non
A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa.
B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ.
C. mọc vống lên và lá có màu xanh.
D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình bên chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật?
A. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân.
B. Tính hướng tiếp xúc.
C. Tính hướng hoá.
D. Tính hướng nước.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ BÀI 11. OXYGEN – KHÔNG KHÍ
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Luyện tập bài 37 KHNT 7 II.1
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Ôn tập học kì 2 lớp 7
Quiz
•
7th Grade
13 questions
Tốc độ
Quiz
•
6th - 10th Grade
17 questions
Bài 8 Tốc độ chuyển động - KHTN 7 (CCĐG cuối bài)
Quiz
•
7th Grade
10 questions
SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP KHTN 6
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
khtn 7
Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
26 questions
7.6E Rate of Dissolution
Quiz
•
7th Grade
17 questions
Energy Transformations
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer
Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration
Quiz
•
7th Grade
25 questions
Cell Structure
Lesson
•
7th Grade