Dòng điện không đổi

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Hải Hà
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
vôn (V), ampe (A), ampe (A).
niutơn (N), fara (F), vôn (V).
ampe (A), vôn (V), cu lông (C).
fara (F), vôn/mét (V?m), jun (J).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Đơn vị đo điện trở là
ôm (Ω)
fara (F).
henry (H).
oát (W).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
Tăng khi nhiệt độ tăng
Tăng khi nhiệt độ giảm.
Không đổi theo nhiệt độ.
Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Biểu thức đúng của định luật là
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Điện trở suất của dây dẫn kim loại
Tăng khi nhiệt độ tăng.
Giảm khi nhiệt độ tăng.
Không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Càng lớn thì dẫn điện càng tốt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Quizizz lí 11a2

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Sơ lược về sự phát triển của Vật lí học

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
ĐỘ CAO CỦA ÂM

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
ôn tập chương 2

Quiz
•
11th Grade
6 questions
Lý_CĐHK2

Quiz
•
11th Grade
9 questions
Trả lời ngắn - đề cương lý

Quiz
•
11th Grade
10 questions
DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ: NGUỒN ĐIỆN

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion

Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game

Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations

Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion

Quiz
•
11th Grade