Dịch vụ không lưu

Dịch vụ không lưu

12th Grade

93 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐE ON CK II CN

ĐE ON CK II CN

12th Grade

91 Qs

Trác nghiệm công nghệ

Trác nghiệm công nghệ

12th Grade

91 Qs

Câu hỏi về dân tộc và đô thị hóa

Câu hỏi về dân tộc và đô thị hóa

12th Grade

93 Qs

Vai trò của lâm nghiệp

Vai trò của lâm nghiệp

12th Grade

97 Qs

Quiz Tìm hiểu KTPL...

Quiz Tìm hiểu KTPL...

12th Grade

90 Qs

Bài 1

Bài 1

1st - 12th Grade

98 Qs

Quiz về Doanh Nghiệp

Quiz về Doanh Nghiệp

12th Grade

95 Qs

PTTKHT 5->7

PTTKHT 5->7

12th Grade

91 Qs

Dịch vụ không lưu

Dịch vụ không lưu

Assessment

Quiz

Other

12th Grade

Easy

Created by

Quỳnh Lê

Used 1+ times

FREE Resource

93 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thời hạn hiệu lực củanăng định cho KSV không lưu là:

A. 3 năm

B. 5 năm

C. 7 năm

D. 1 năm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kế hoạch bay là:

A. Các thông tin được quy định cung cấp cho các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu về một chuyến bay dự định thực hiện hay một phần chuyến bay của một tàu bay

B. Kế hoạch được lập trước ngày bay ít nhất 10 ngày nhằm dựtính cường độ hoạt động bay

C. Kế hoạch bay ngày, đêm được lập trước ngày bay theo quy định trong quy chế dự báo và thông báo nhằm mục đíchđiều hòa hoạt động bay

D. Câu a và bđều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thứ tự chế độ ưu tiên hạ cánh trong trường hợp đặc biệt

A. Chuyên cơ, tàu bay hỏng động cơ, tàu bay cứu thương

B. Tàu bay hỏng động cơ, tàu bay cứu thương, chuyên cơ

C. Tàu bay cứu thương, chuyên cơ, tàu bay hỏng động cơ

D. Tàu bay hỏng động cơ, chuyên cơ, tàu bay cứu thương

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mục đích của dịch vụ kiểm soát đường dài

A. Ngăn ngừa va chạm giữa các tàu bay, thúc đẩy điều hòa hoạt động bay

B. Ngăn ngừa va chạm giữa các tàu bay với các chướng ngại vật trên khu hoạt động tại sân bay

C. Thúc đẩy điều hòa hoạt động bay

D. Cung cấp nhữngthông tin báo động và thông báo bay cần thiết cho hoạt động bay

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách hình thức phân cách cao giữa các tàu bay

A. Tối thiểu 300m(1000ft) áp dụng giữa các tàu bay hoạt động dưới FL290

B. Tối thiểu 600m(2000ft) áp dụng giữa các tàu bay hoạt động tại hoặc trên FL290

C. Cả a và b

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tầm nhìn khi bay là:

A. Khoảng cách theo phương ngang mà tại đó các vật thể nổi bật có thể được nhìn thấy từ buồng lái

B. Khoảng cách tối đa mà tại đó các vật thể nổi bật có thể được nhìn thấy từ buồng lái

C. Tầm nhìn của một tàu bay trong khi bay

D. Tầm nhìn về phía trước từ buồng lái của một tàu bay khi đang bay

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ cao bay an toàn tối thiểu so với chướng ngại vật do Cục Hàng không Việt Nam quy định là:

A. 600m (1000ft) trong khu vực hoạt động sân bay

B. Tối thiểu 600m so với vùng đồng bằng, trung du và mặt nước, 900m đối với địa hình đồi núi

C. Tối thiểu 300m so với vùng đồng bằng, trung du và mặt nước, 600m đối với địa hình đồi núi

D. Tối thiểu 300m so với vùng đồng bằng, trung du và mặt nước, 900m đối với địa hình đồi núi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?