
KTVM 25-50

Quiz
•
Instructional Technology
•
University
•
Easy
Trang Dương
Used 3+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
45. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung AS:
a. AS nằm ngang
b. AS dốc lên
c. AS nằm ngang khi Y < Y* và thẳng đứng khi Y = Y*
d. Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Tiền là:
a. Một loại tài sản có thể được sử dụng để thực hiện các giao dịch
b. Những đồng tiền xu và tiền giấy trong tay dân chúng
c. Tiền gửi có thể viết séc tại các Ngân hàng thương mại
d. Cái mà nhà nước gọi là tiền
e. Tất cả
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
48. Trong một nền kinh tế đóng:
a. Chi tiêu cho tiêu dùng bằng tiết kiệm
b. Chi tiêu cho tiêu dùng bằng chi tiêu cho đầu tư
c. Cán cân ngân sách nhà nước bằng với lượng thuế mà Chính phủ thu
được
d. Cán cân ngân sách nhà nước nhỏ hơn lượng thuế mà Chính phủ thu
được
e. Chi tiêu cho đầu tư bằng tiết kiệm của nền kinh tế
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
47. Nhiều nước Đông Á đang tăng trưởng rất nhanh vì:
a. Họ có nguồn tài nguyên dồi dào
b. Họ đã giành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư
c. Họ là các nước đế quốc và đã vơ vét được của cải từ chiến thắng trước
đây trong chiến tranh
d. Họ đã luôn luôn giàu có và sẽ tiếp tục giàu có, điều này vẫn được biết
đến như là “nước chảy chỗ trũng”
e. Không có câu trả lời nào đúng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
26. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
b. Người nội trợ
b. Người nội trợ
a. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b. Người nội trợ
d. Bộ đội xuất ngũ
c. Sinh viên năm cuối
e. Không có câu nào đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Khối lượng tiền M1 bao gồm:
c. Tiền mặt, tài khoản tiết kiệm và trái phiếu Chính phủ
d. Tiền mặt, vàng, ngoại tệ
a. Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, quỹ hỗ trợ của thị trường
tiền tệ và các khoản tiền gửi có kỳ hạn lượng nhỏ
b. Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn và các tài khoản viết séc khác
c. Tiền mặt, tài khoản tiết kiệm và trái phiếu Chính phủ
e. Tiền mặt, vàng, ngoại tệ và trái phiếu Chính phủ
d. Tiền mặt, vàng, ngoại tệ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
28. Tiết kiệm âm khi hộ gia đình:
a. Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng
b. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
c. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
d. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
e. Tất cả đều sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
22 questions
b5.1-tbd1

Quiz
•
University
20 questions
DBCL va Luat TP5

Quiz
•
University
19 questions
Quiz về sự phát triển trí tuệ

Quiz
•
University
20 questions
LUẬT HÀNH CHÍNH

Quiz
•
University
21 questions
70 năm (50-70)

Quiz
•
University
20 questions
BDCL va Luat TP2

Quiz
•
University
19 questions
TDPB (p1)

Quiz
•
University
20 questions
1B-C1-TB 1 CAP-R20

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University