Unit 2.3- grade 9

Unit 2.3- grade 9

5th Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ đồng nghĩa, gần nghĩa: Similar/Closest

Từ đồng nghĩa, gần nghĩa: Similar/Closest

KG - University

20 Qs

Các đuôi để phân biệt từ loại

Các đuôi để phân biệt từ loại

4th Grade - University

25 Qs

Unit8lesson1testgrade5

Unit8lesson1testgrade5

5th Grade

20 Qs

kiểm tra độ hiểu nhau

kiểm tra độ hiểu nhau

5th Grade

20 Qs

21 THÁNG 9 2021 - LÂM

21 THÁNG 9 2021 - LÂM

1st - 12th Grade

23 Qs

Buổi 1

Buổi 1

5th Grade

23 Qs

Unit 8- E5- Vocab 2

Unit 8- E5- Vocab 2

5th Grade

20 Qs

FF4-U13-Les1,2-Can you help me?/ Chủ ngữ, Tân ngữ,ĐTSH,TTSH-Anne

FF4-U13-Les1,2-Can you help me?/ Chủ ngữ, Tân ngữ,ĐTSH,TTSH-Anne

1st - 5th Grade

21 Qs

Unit 2.3- grade 9

Unit 2.3- grade 9

Assessment

Quiz

English

5th Grade

Easy

Created by

Joyce Nguyen

Used 5+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Facility /fəˈsɪləti/ (n):

Ví dụ: The sports facility includes a gym and swimming pool.

  • Facilitate (v): Tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, hỗ trợ.

  • Facilitator (n): Người hỗ trợ, người tạo điều kiện thuận lợi.

  • Người hỗ trợ, người tạo điều kiện thuận lợi.

  1. Cơ sở vật chất.

  • Tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, hỗ trợ.

Đa dạng hóa

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

The rapid urban ______ has led to traffic congestion in the city. (Sự bành trướng đô thị nhanh chóng đã gây ra tắc nghẽn giao thông trong thành phố)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Crime /kraɪm/ (n):

  2. Ví dụ: The city has implemented measures to reduce crime rates.

  • Criminal (n, adj): Người phạm tội; liên quan đến tội phạm.

  • Criminalise (v): Tội phạm hóa (xác định đối tượng, hành vi,... nào đó là phạm pháp).

  • Người phạm tội

  • liên quan đến tội phạm.

  • Tội phạm hóa

  1. Tội phạm

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

___________ in public transportation is a common issue during rush hours. (Tình trạng quá tải trên phương tiện giao thông công cộng là một vấn đề phổ biến vào giờ cao điểm)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Pollution /pəˈluːʃən/ (n):

Ví dụ: Air pollution is a major concern in many urban areas.

  • Pollute (v): Làm ô nhiễm.

  • Pollutant (noun): Chất gây ô nhiễm.

  1. Ô nhiễm

  • Làm ô nhiễm.

  • Chất gây ô nhiễm.

Sự phá hủy

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

City ________ often face the challenges of urban life. (Người sống ở thành phố thường phải đối mặt với những thách thức của cuộc sống đô thị)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Accident /ˈæksɪdənt/ (n): .

Ví dụ: The car accident caused a traffic jam on the highway.

  • Accidentally (adv): Một cách tình cờ, ngẫu nhiên, không cố ý.

  • Accidental (adj): Tình cờ, ngẫu nhiên, không cố ý.

  1. Tai nạn

  • ngẫu nhiên

  • Một cách tình cờ, ngẫu nhiên

Xếp

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?