Trong một phản ứng cân bằng, nếu thay đổi một trong các yếu tố sau sẽ có sự chuyển dịch cân bằng, NGOẠI TRỪ:

Đề Thi Hóa Học

Quiz
•
Science
•
University
•
Hard
Tran Thi Kim Dung
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ
Áp suất
Nồng độ
Xúc tác
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: (CH3)3CBr (l) +H2O (l) → (CH3)3COH (l) + HBr (aq). Hỏi phản ứng là bậc mấy đối với H2O? Biết phương trình tốc độ của phản ứng trên có dạng: v = k.[(CH3)3CBr].
0
1
2
3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: (CH3)3CBr (l) +H2O (l) → (CH3)3COH (l) + HBr (aq). Hỏi phản ứng là tuỳ thuộc bậc mấy đối với (CH3)3CBr? Biết phương trình tốc độ của phản ứng trên có dạng: v = k.[(CH3)3CBr].
0
1
2
3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu SAI:
Đun nóng NO2 0,3 M trong bình kín đến nhiệt độ nào đó thì cân bằng được thiết lập:
2 NO2 (k) ↔ 2NO (k) + O2 (k).
Bằng thực nghiệm quang phổ xác định được nồng độ NO2 lúc cân bằng là 0,06 M.
Nồng độ lúc cân bằng của O2 là 0,12 M
Nồng độ ban đầu của NO2 là 0,3 M
Hằng số cân bằng KC = 1,06
Hằng số cân băng Kc = 1,92
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của chất xúc tác
A) Chất xúc tác có tính chọn lọc
B) Không làm thay đổi những đặc trưng nhiệt động
C) Tất cả sai
D) A, B đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn biện pháp đúng.
Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng:
2 A(k) + B(k) ↔ 4D (k)
Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:
1) Tăng nhiệt độ
2) Thêm chất D
3) Giảm thể tích bình phản ứng
4) Giảm nhiệt độ
5) Thêm chất A
6) Tăng thể tích bình phản ứng
2,3
4,5,6
1,2,3
1, 3, 5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì bán hủy của phản ứng bậc 1 được xác định là:
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
15 questions
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

Quiz
•
University
25 questions
First Ten Elements Atomic Number and Symbol

Quiz
•
6th Grade - University
19 questions
DNK,RNK i slabe hemijske veze

Quiz
•
University
16 questions
Quiz o polu elektrycznym

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Vòng sơ loại kiểm tra kiến thức chung 2

Quiz
•
University
20 questions
1D-TKNL-C1-TIEM NANG-GIUP-R20

Quiz
•
University
22 questions
Quiz về giai cấp công nhân

Quiz
•
University
15 questions
T13-TĐH-C4-RLND-VP-R15

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade