
Sinh 2

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Giang giang
Used 2+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các bước sau:
1. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã loại nhân.
2. Tách tế bào tuyến vú của cá thể cho nhân và nuôi trong phòng thí nghiệm, tách tế bào trứng của cá thể khác và loại bỏ nhân của tế bào này
3. Chuyển phôi vào tử cung của cơ thể mẹ để mang thai và sinh con
4. Nuôi cấy tế bào đã chuyển nhân trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
Thứ tự đúng trong quy trình nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân là:
1-2-3-4
2-1-4-3
4-2-1-3
3-2-1-4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào không đúng với vi sinh vật
Có kích thước hiển vi
Hấp thụ nhiều, chuyển hóa nhanh
Có kích thước lớn, sinh trưởng nhanh
Cơ thể đơn bào, nhân sơ hoặc nhân thực
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để phân chia các loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm người ta căn vào đâu
Thành phần chất dinh dưỡng
Thành phần vi sinh vật
Mật độ vi sinh vật
Tính
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động nào sau đây là ứng dụng của quá trình phân giải ở vi sinh vật
Sản xuất các chất xúc tác sinh học
Tạo sinh khối
Bột giặt sinh học
Sản xuất axit amin
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình
Lên men Lactic
Lên men rượu etylic
Lên men axetic
Lên men butylic
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao trong quá trình phân giải ở vi sinh vật, phân giải ngoại bào đóng vai trò quan trọng
Giúp tạo ra năng lượng cho vi sinh vật
Tạo ra các chất đơn giản, vi sinh vật có thể hấp thụ và tiếp tục phân giải nội bào
Tạo ra chất hữu cơ cần thiết giúp vi sinh vật phát triển
Tạo ra các enzim nội bào cho vi sinh vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về đặc điểm của vi sinh vật, phát biểu nào sau đây là sai
Có kích thước nhỏ bé chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi
Hấp thụ nhiều, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng nhanh
Rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp
Cơ thể đơn bào, nhân sơ hoặc nhân thực
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
KTTX L2_Sinh10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Quiz
•
10th Grade
14 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Sinh trưởng, sinh sản ở vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
test Bài 18- sinh học 10- CD

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 13 - Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Quiz
•
10th Grade
20 questions
NƯỚC RÚT 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Science Graphing Interpretation Practice

Quiz
•
9th - 10th Grade