
Trắc nghiệm Vẽ Kỹ Thuật
Quiz
•
Architecture
•
10th Grade
•
Medium
ánh ngọc
Used 4+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy nhận xét về một số ý kiến sau, khi nói đến vai trò của máy tính với vẽ kỹ thuật.
Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính thực chất là sử dụng các phần mềm để lập bản vẽ. (Đ)
CAD là Computer Aided Design (Drafting), là phần mềm dùng để vẽ và thiết kế với sự trợ giúp của máy tính. (Đ)
CAD không thể vẽ được bản vẽ hai chiều (2D), mô hình ba chiều (3D) chính xác và nhanh chóng. (S)
CAD có nhược điểm là không dễ dàng sửa chữa, bổ sung và trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác. (S)
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Bạn hãy nhận xét ý kiến của Hoa đưa ra về quy ước biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren như sau.
Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh. (S)
Đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm. (S)
Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm. (Đ)
Khoảng cách đường đỉnh ren và đường chân ren xấp xỉ chiều cao ren. (Đ)
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nhóm học sinh có ý kiến khác nhau về biểu diễn ren trên mặt phẳng vuông góc với trục ren. Em hay đưa ra nhận xét.
Đường chân ren được vẽ bằng 3/4 vòng tròn bằng nét liền mảnh.
Đường chân ren được vẽ bằng 1/4 vòng tròn bằng nét liền mảnh.
Đường đỉnh ren vẽ bằng vòng tròn nét mảnh.
Đường đỉnh ren vẽ bằng vòng tròn nét đậm.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một tiết học môn công nghệ học sinh bàn luận về các kích thước trên hình vẽ bên dưới, có nhiều ý kiến khác nhau.
Kích thước R70 là kích thước chính xác không có sai lệch. (Đ)
Kích thước 84 -0,1 là kích thước có giới hạn sai lệch dưới bằng 0,1mm. (Đ)
Kích thước 130 ± 0,1 là kích thước có giới hạn sai lệch bằng 0,1cm. (S)
Kích thước 120 ± 0,2 là kích thước có giới hạn sai lệch trên bằng 0,2mm. (S)
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một tiết học môn công nghệ về Bản vẽ chi tiết một học sinh đưa ra một số ý kiến như sau
Bản vẽ chi tiết là bản vẽ thể hiện hình dạng, kích thước của các chi tiết dùng để lắp ráp, kiểm tra sản phẩm.
Khi tiến hành lập bản vẽ chi tiết ta phải thực hiện qua 4 bước.
Các thông số có trên bản vẽ là thông số chính xác không được sai lệch.
Trong bản vẽ chi tiết có cả khung vẽ và khung tên.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Em hãy cho nhận xét về các ý kiến sau khi nói đến bản vẽ lắp.
Kích thước chung của sản phẩm gồm dài, rộng, sâu.
Kích thước bản vẽ lắp gồm kích thước chung, kích thước lắp ghép của các chi tiết tròng cùng một bộ phận lắp, kích thước đặt máy …
Trong bản vẽ lắp không có khung tên.
Một bản vẽ lắp gồm có 4 nội dung.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một anh công nhân mới vào nghề nói về ứng dụng của bản vẽ lắp. Bạn hãy nhận xét về ý kiến của anh công nhân trên.
Chế tạo sản phẩm. (S)
Thiết kế sản phẩm. (Đ)
Lắp ráp sản phẩm
sử dụng sản phẩm
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Architecture
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade