Quiz on Vietnamese vocabulary for B2 level: VOCA

Quiz on Vietnamese vocabulary for B2 level: VOCA

10th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TỎ LÒNG - HÀO KHÍ ĐÔNG A SÁNG NGỜI

TỎ LÒNG - HÀO KHÍ ĐÔNG A SÁNG NGỜI

10th Grade

14 Qs

Công dân toàn cầu

Công dân toàn cầu

1st - 12th Grade

8 Qs

Câu hỏi về thực phẩm

Câu hỏi về thực phẩm

3rd Grade - University

8 Qs

Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thuỷ

Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thuỷ

10th Grade

10 Qs

Nghị luận

Nghị luận

6th - 12th Grade

10 Qs

Kiểm tra đọc độc lập - Tràng Giang

Kiểm tra đọc độc lập - Tràng Giang

9th - 12th Grade

10 Qs

Nhân hóa là gì?

Nhân hóa là gì?

1st - 12th Grade

10 Qs

Thuyết trình văn 9

Thuyết trình văn 9

9th - 12th Grade

10 Qs

Quiz on Vietnamese vocabulary for B2 level: VOCA

Quiz on Vietnamese vocabulary for B2 level: VOCA

Assessment

Quiz

World Languages

10th Grade

Hard

Created by

Thuy Tran

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Sửa cách diễn đạt sao cho hợp lí:

Rất là người tốt => ?

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

là người rất tốt

2.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Sửa cách diễn đạt sao cho hợp lý:

Vừa làm vừa suy nghĩ khác =>

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

vừa làm vừa suy nghĩ (cái/việc/vấn đề…) khác

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Hiện không có website nào --- ---- (update) kịp thời thông tin về giá BDS ở các khu vực của Hà Nội cho người dân.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nút giao cắt giữa trục đường Lê Văn Lương - Tố Hữu giao với đường Khuất Duy Tiến là nút trọng điểm và phức tạp, có lưu lượng tham gia giao thông rất lớn.

intersection - important - traffic (amount of, number of)

Cutting - point - circulation

Intersection - crucial - wage

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

ngay bên cạnh, gần/ next to = ?

liền kề

tiếp giáp

kề cận

xa xôi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. 1. Hành động xen ngang vào dòng người đang xếp hàng đổ xăng của anh ấy thật _____. (mang ý phê bình, nhấn mạnh sự bất lịch sự/ impolite)

  2. 2. Nhiều người đang chờ đèn đỏ một cách _____. (mang ý phê bình ở mức nhẹ)

"to be unconscious, without awareness" = ?

  1. vô thức - vô ý thức

vô thực - vô ý thực

vô ý thức - vô thức

vô ý thực - vô thực

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

  1. Consume the amount of sugar/glucose = t--- đ----

  2. Diabetes = t--- đ----

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

[yêu cầu đặt ra phải tuân theo, thực hiện/ regulation (established by humans)]

VD: Công ty vừa ban hành --- ---- (rule, regulation) mới về thời gian làm việc.

9.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

mối liên hệ, bản chất lặp đi lặp lại của các hiện tượng/ law (usually not established by humans) = --- ----