Câu 1: Theo Quyết định Số 1246/QĐ-BYT ngày 31 tháng 3 năm 2017 về việc Hướng dẫn thực hiện chế độ kiểm thực 3 bước và lưu mẫu thức ăn đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. Các bước kiểm thực bao gồm:

bài thi trắc nghiệm cấp dưỡng

Quiz
•
Education
•
Professional Development
•
Hard
xuyên doan
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
a/ Bước 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn; Bước 2: Kiểm tra trước khi ăn; Bước 3: Kiểm tra trong quá trình chế biến thức ăn.
b/ Bước 1: Kiểm tra trước khi ăn; Bước 2: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn; Bước 3: Kiểm tra trong quá trình chế biến thức ăn.
c/ Bước 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn; Bước 2: Kiểm tra trong quá trình chế biến thức ăn; Bước 3: Kiểm tra trước khi ăn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Dụng cụ lưu mẫu thức ăn cần phải?
a/ Dụng cụ lưu mẫu thức ăn phải có nắp kín, chứa ít nhất 100g đối với thức ăn khô, đặc hoặc 150ml đối với thức ăn lỏng. Dụng cụ phải được rửa sạch và tiệt trùng trước khi sử dụng.
b/ Dụng cụ lưu mẫu thức ăn phải có nắp kín, chứa ít nhất 100g đối với thức ăn khô, đặc hoặc 150ml đối với thức ăn lỏng.
c/ Dụng cụ lưu mẫu thức ăn phải có nắp kín. Dụng cụ phải được rửa sạch và tiệt trùng trước khi sử dụng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Cách lấy mẫu thức ăn?
a/ Các món ăn được lấy và lưu vào một dụng cụ lưu mẫu và được niêm phong. Mẫu thức ăn được lấy trước khi bắt đầu ăn hoặc vận chuyển đi nơi khác.
b/ Mỗi món ăn được lấy và lưu vào dụng cụ lưu mẫu riêng và được niêm phong. Mẫu thức ăn được lưu ngay sau khi lấy.
c/ Mỗi món ăn được lấy và lưu vào dụng cụ lưu mẫu riêng và được niêm phong. Mẫu thức ăn được lấy trước khi bắt đầu ăn hoặc vận chuyển đi nơi khác. Mẫu thức ăn được lưu ngay sau khi lấy.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Thời gian lưu mẫu thức ăn là bao lâu?
a/ Thời gian lưu mẫu thức ăn đúng 12 giờ kể từ khi lấy mẫu thức ăn.
b/ Thời gian lưu mẫu thức ăn đúng 24 giờ kể từ khi lấy mẫu thức ăn.
c/ Thời gian lưu mẫu thức ăn ít nhất là 24 giờ kể từ khi lấy mẫu thức ăn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Nhu cầu khuyến nghị năng lượng của trẻ mẫu giáo tại trường trong một ngày là:
a/ 615-726 Kcal
b/ 700- 726 Kcal
c/ 600- 700 Kcal
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Đối với trẻ mẫu giáo tỷ lệ các chất cung cấp năng lượng theo cơ cấu nào sau đây?
a/ Chất đạm (Protit) cung cấp khoảng 13% - 20% năng lượng khẩu phần; Chất béo (Lipit) cung cấp khoảng 25% - 35% năng lượng khẩu phần; Chất bột (Gluxit) cung cấp khoảng 52% - 60% năng lượng khẩu phần.
b/ Chất đạm (Protit) cung cấp khoảng 10% - 20% năng lượng khẩu phần; Chất béo (Lipit) cung cấp khoảng 15% - 35% năng lượng khẩu phần; Chất bột (Gluxit) cung cấp khoảng 42% - 60% năng lượng khẩu phần.
c/ Chất đạm (Protit) cung cấp khoảng 13% - 30% năng lượng khẩu phần; Chất béo (Lipit) cung cấp khoảng 25% - 45% năng lượng khẩu phần; Chất bột (Gluxit) cung cấp khoảng 52% - 65% năng lượng khẩu phần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Theo Thông tư 30/2012 của Bộ Y tế quy định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể là?
a/ Nơi chế biến thức ăn phải được thiết kế theo nguyên tắc một chiều; có đủ dụng cụ chia, gắp, chứa đựng thức ăn, dụng cụ ăn uống bảo đảm sạch sẽ, thực hiện chế độ vệ sinh hàng ngày; trang bị găng tay sạch sử dụng một lần khi tiếp xúc trực tiếp với thức ăn; có đủ trang thiết bị phòng chống ruồi, dán, côn trùng và động vật gây bệnh.
b/ Có đủ dụng cụ chia, gắp, chứa đựng thức ăn, dụng cụ ăn uống bảo đảm sạch sẽ, thực hiện chế độ vệ sinh hàng ngày; trang bị găng tay sạch sử dụng một lần khi tiếp xúc trực tiếp với thức ăn; có đủ trang thiết bị phòng chống ruồi, dán, côn trùng và động vật gây bệnh.
c/ Nơi chế biến thức ăn phải được thiết kế theo nguyên tắc một chiều; có đủ dụng cụ chế biến, bảo quản và sử dụng riêng đối với thực phẩm tươi sống và thực phẩm đã qua chế biến; có đủ dụng cụ chia, gắp, chứa đựng thức ăn, dụng cụ ăn uống bảo đảm sạch sẽ, thực hiện chế độ vệ sinh hàng ngày; trang bị găng tay sạch sử dụng một lần khi tiếp xúc trực tiếp với thức ăn; có đủ trang thiết bị phòng chống ruồi, dán, côn trùng và động vật gây bệnh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
15 questions
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC

Quiz
•
Professional Development
20 questions
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Bạn đang ở đâu trong Hành trình của bạn?

Quiz
•
Professional Development
15 questions
LUẬT GIÁO DỤC (126-140)

Quiz
•
1st Grade - Professio...
20 questions
Kiểm tra đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm

Quiz
•
Professional Development
20 questions
PHIẾU KHẢO SÁT KIÊN THỨC PHỤ HUYNH LẦN 2 - NĂM HỌC 2024-2025

Quiz
•
Professional Development
22 questions
CÔNG VĂN 5512

Quiz
•
Professional Development
17 questions
Đề thi CVDV 2022

Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Quizizz
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade