
Anhhh

Quiz
•
Biology
•
3rd Grade
•
Hard

Anh Ngoc
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào là
Khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chất đi
Khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo
Khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con
Khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra lớn lên và phân chia thành hai tế bào con
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kỳ tế bào gồm các pha theo trình tự là
G1 G2 S Nguyên phân
G1 S G2 nguyên phân
S G1 G2 nguyên phân
G2 G1 S Nguyên phân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng nhiễm sắc thể ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân là
Giống hệt tế bào mẹ 2n
Giảm đi một nửa n
Gấp đôi tế bào mẹ 4n
Gấp 3 tế bào mẹ 6 n
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự trao đổi chéo của các chromatit của các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra khi nào trong giảm phân
Kỳ đầu 2
Kì giữa 1
Kỳ sau 1
Kì đầu 1
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác biệt của giảm phân so với nguyên phân là
Có thể xảy ra ở tất cả các loại tế bào
Có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
Có hai lần phân chia nhiễm sắc thể
Có sự có xoắn cực đại của nhiễm sắc thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kỳ giữa của giảm phân 1 và kì giữa của giảm phân 2 khác nhau ở
Sự sắp xếp các nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo
Sự kết hợp và trao đổi chéo
Sự phân li của các nhiễm sắcSự phân li của các nhiễm sắc thể
Sự co xoắn của các nhiễm sắc thể
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân
Tế bào ung thư
Tế bào sinh dục 9
Tế bào sinh dưỡng
Tế bào sinh dục sơ khai
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây
Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữuTạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính
Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp
Góp phần duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ
Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng phát triển
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh đề giữa kì 9

Quiz
•
KG - University
10 questions
Khởi động KHTN6

Quiz
•
1st - 6th Grade
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
6 questions
SH10- Cacbohirat

Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
Sinh học 10

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Ôn tập động vật không xương sống

Quiz
•
KG - 7th Grade
10 questions
sinhhocvaditruyen

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
KIỂM TRA 15P sinh 10 LẦN 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Grade 3 Affixes and Roots Quiz

Quiz
•
3rd Grade
13 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
17 questions
Multiplication facts

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Capitalization Rules & Review

Quiz
•
3rd - 5th Grade
12 questions
SS Economics Daily Grade 1

Quiz
•
3rd Grade