FETP_IC_WS2

FETP_IC_WS2

Professional Development

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quản Trị Học - Mức dộ 3 (câu 83 - 110)

Quản Trị Học - Mức dộ 3 (câu 83 - 110)

Professional Development

28 Qs

Chương 3: Quản trị Học : Quyết định Quản trị

Chương 3: Quản trị Học : Quyết định Quản trị

Professional Development

20 Qs

science 4

science 4

KG - Professional Development

21 Qs

Chương 2: Quản trị học ( Trách nhiệm XH)

Chương 2: Quản trị học ( Trách nhiệm XH)

Professional Development

20 Qs

1 Cách phòng chống Covid- 19

1 Cách phòng chống Covid- 19

Professional Development

25 Qs

PP SV Lớp Lá

PP SV Lớp Lá

Professional Development

20 Qs

An Toàn Điện - P1

An Toàn Điện - P1

Professional Development

20 Qs

Chương 1 ATLD & VSCN-P1

Chương 1 ATLD & VSCN-P1

Professional Development

20 Qs

FETP_IC_WS2

FETP_IC_WS2

Assessment

Quiz

Science

Professional Development

Hard

Created by

Ly Annoussamy

Used 2+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ suất chênh OR xấp xỉ bằng tỷ suất nguy cơ RR khi bệnh

Hiếm

Phổ biến

Không lựa chọn nào đúng

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị của P (câu hỏi nhiều hơn 1 đáp án đúng)?

Số đối tượng tham gia nghiên cứu (cỡ mẫu)

Độ mạnh của mối liên quan/mức khác biệt

Kích cỡ của quần thể đích

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những nhận xét sau đây là đúng khi phiên giải phép kểm định thống kê? (câu hỏi có hơn 1 đáp án đúng)

Phép kiểm thống kê không giải quyết được sai số (sai lệnh)

Có ý nghĩa thống kê # quan hệ nhân quả

Có ý nghĩa thống kê = có ý nghĩa quan trọng trong lâm sàng/y tế công cộng

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những nhận xét nào sau đây là đúng khi mô tả khoảng tin cậy

  • Là một khoảng các giá trị tương thích với dữ liệu của một nghiên cứu

Phù hợp với ước lượng điểm

Có thể được sử dụng để kiểm định ý nghĩa thống kê (CI 95% tương đương với alpha = 0,05)

Có thể giải quyết sai lệnh (sai số)

Bị ảnh hưởng bởi cỡ mẫu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chi Bình Phương áp dụng trong trường hợp nào sau đây ( 1 đáp án)

So sánh hai tỷ lệ (tất cả các ô trong bảng 2x2 có n> 5)

So sánh hai giá trị trung bình

So sánh hai tỷ lệ (ít nhất 1 ô trong bảng 2x2 có n< 5)

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhận xét nào sau đây là đúng với nghiên cứu phân tầng? (câu hỏi có hơn 1 đáp án đúng)?

Xác định một phép đo/hay mối liên quan có khác biệt giữa các phân nhóm khác nhau

Tương đương với phân tích dữ liệu của từng phân nhóm riêng rẽ

Gộp các tác động của hai yếu tố nguy cơ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận xét nào sau đây không thuộc nguyên tắc của đạo đức trong nghiên cứu (một đáp án đúng)

Chọn lọc đối tượng dễ bị tổn thương và cung cấp tối đa hóa lợi ích

Tôn trọng quyền tự chủ, quyền tự quyết định của người tham gia nghiên cứu

Bảo vệ, giảm thiểu nguy cơ và không gây hại cho người tham gia nghiên cứu

Phân bổ công bằng nguy cơ và lợi ích cho tất cả các đối tượng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?