Đm lý đb

Đm lý đb

11th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Điện trường và Cường độ điện trường

Điện trường và Cường độ điện trường

11th Grade

8 Qs

ly thuyet vat lu

ly thuyet vat lu

11th Grade

12 Qs

Điện Tích và Lực Coulomb

Điện Tích và Lực Coulomb

11th Grade

11 Qs

BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

BÀI 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CHẤT XÚC TÁC- KHTN8

9th - 12th Grade

10 Qs

Điện Trường và Điện Tích

Điện Trường và Điện Tích

11th Grade

7 Qs

Môn gddp điều4😘

Môn gddp điều4😘

9th - 12th Grade

10 Qs

Quiz về Tín hiệu số và Tương tự

Quiz về Tín hiệu số và Tương tự

11th Grade

8 Qs

Câu hỏi về điện trường

Câu hỏi về điện trường

11th Grade

10 Qs

Đm lý đb

Đm lý đb

Assessment

Quiz

Others

11th Grade

Hard

Created by

Việt Hà Quan

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên sẽ:

Tỉ lệ với tích các giá trị tuyệt đối của các điện tích

B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách hai điện tích

Không phụ thuộc vào môi trường đặt các điện tích

Cả A, B, C đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại lượng nào dưới đây không liên quan tới cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không?

Khoảng cách r từ Q đến điểm quan sát

Hằng số điện của chân không.

Độ lớn của điện tích Q.

Độ lớn của điện tích Q đặt tại điểm quan sát.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng

đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau

B. đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau

C. đường sức điện trường là những quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường

A, B, C đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công của lực điện trong dịch chuyển của một điện tích trong điện trường đều được tính bằng công thức: , trong đó:

A. d là quãng đường đi được của điện tích q

là độ dịch chuyển của điện tích q.

d là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương vuông góc với đường sức điện trường.

. là hình chiếu của độ dịch chuyển trên phương song song với đường sức điện trường.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện thế tại một điểm trong điện trường bất kì có cường độ điện trường không phụ thuộc vào

vị trí điểm .

cường độ điện trường .

điện tích q đặt tại điểm .

. vị trí được chọn làm mốc của điện thế.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?

hiệu điện thế giữa 2 bản tụ.

B. hằng số điện môi

cường độ điện trường bên trong tụ.điện dung của tụ điện

. điện dung của tụ điện

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một điện tích thử 1 (C được đặt tại điểm P mà điện trường do các điện tích khác gây ra theo hướng nằm ngang từ trái sang phải và có độ lớn 4.106 N/C. Nếu thay điện tích thử bằng điện tích -1(C thì cường độ điện trường tại P:

giữ nguyên độ lớn nhưng thay đổi hướng

Tăng độ lớn và thay đổi hướng

giữ nguyên

giảm độ lớn và đổi hướng

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng cách giữa hai cực của ống phóng tia (Hình 18.1) bằng , hiệu điện thế giữa hai cực là . Cường độ điện trường giữa hai cực bằng

200 V/m

50v/m

2000v/m

500000v/m