Địa lí

Địa lí

1st Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

cn 11

cn 11

1st - 5th Grade

28 Qs

30 -59 nè tổ mình ơi

30 -59 nè tổ mình ơi

1st - 5th Grade

29 Qs

btap nhập môn

btap nhập môn

1st Grade

35 Qs

i don't know

i don't know

1st Grade

33 Qs

80 câu

80 câu

1st Grade

30 Qs

Bài kiểm tra tiêu chuẩn bộ phận bếp ( sản phẩm mì )

Bài kiểm tra tiêu chuẩn bộ phận bếp ( sản phẩm mì )

1st Grade

35 Qs

tin 12

tin 12

1st - 5th Grade

36 Qs

Quiz về Vi sinh vật

Quiz về Vi sinh vật

1st Grade

28 Qs

Địa lí

Địa lí

Assessment

Quiz

Others

1st Grade

Medium

Created by

jpvpqrh8dw apple_user

Used 5+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy mô dân số của một quốc gia là

tổng số dân của quốc gia.

số người trên diện tích đất.

mật độ trung bình dân số.

số dân quốc gia ở các nước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa

tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

số người nhập cư và xuất cư.

tỉ suất sinh và người nhập cư.

tỉ suất sinh và người xuất cư.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo

lao động và giới tính.

lao động và theo tuổi.

tuổi và theo giới tính.

tuổi và trình độ văn hoá.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo

giới tính và theo lao động.

lao động và theo tuổi.

trình độ văn hoá và theo giới tính.

lao động và trình độ văn hoá.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu dân số theo giới tính không phải biểu thị tương quan giữa

nam so với tổng dân.

nữ so với tổng dân.

nam so với giới nữ.

trẻ em so với tổng số dân.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số của một quốc gia thường được phân ra các độ tuổi

0-15 tuổi, 16- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.

0-14 tuổi, 15- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.

0-14 tuổi, 15- 65 tuổi, 66 tuổi trở lên.

0-15 tuổi, 15- 60 tuổi, 61 tuổi trở lên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?