
ôn tập
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Thuy Thuy
Used 11+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là:
E = 0,450 V/m.
E = 4500 V/m.
E = 0,225 V/m.
E = 2250 V/m.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường có hằng số điện môi có thể thay đổi được. Lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần khi hằng số điện môi
giảm 2 lần.
vẫn không đổi.
tăng 2 lần.
giảm 4 lần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm q1= 2.10-9 C; q2= 4.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn
9.10-6 N.
8.10-9 N.
8.10-5 N.
9.10-5 N.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quả cầu A tích điện dương tiếp xúc với quả cầu B tích điện âm thì:
electron truyền từ A sang B.
điện tích dương truyền từ B sang A.
electron truyền từ B sang A.
điện tích dương truyền từ A sang B.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
Càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn.
Phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
Phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
Chỉ phụ thuộc vào vị trí M.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
giảm 4 lần.
tăng 4 lần.
tăng 2 lần.
giảm 2 lần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nối hai bản của một tụ điện có điện dung 50 μF vào hai điểm có hiệu điện thế 20 V. Năng lượng điện trường mà tụ tích được
2,5.10−2 J.
10−2 J.
0,4 J.
2,5 J.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
28 questions
Trắc nghiệm Vật Lý CKII 11 24 25
Quiz
•
11th Grade
28 questions
de so 2 - phan trac nghiem
Quiz
•
11th Grade
29 questions
Ôn tập lí thuyết giữa kì II
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
TEST 4. BT CƠ BẢN
Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Vòng 1
Quiz
•
11th Grade
33 questions
lý thuyết Lý chương 4 -5
Quiz
•
9th - 12th Grade
33 questions
ÔN HỌC KỲ 1 KHỐI 11 NĂM 2020-2021
Quiz
•
11th Grade
29 questions
VL11- ÔN LT CHƯƠNG 1
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade