ÔN GKII Tin 10

ÔN GKII Tin 10

10th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHẢO SÁT KỸ NĂNG ĐỊNH DẠNG

KHẢO SÁT KỸ NĂNG ĐỊNH DẠNG

10th Grade

60 Qs

Ôn tập học kì 2 môn Tin học 6

Ôn tập học kì 2 môn Tin học 6

6th Grade - University

55 Qs

Bài Tin học 10

Bài Tin học 10

10th Grade

63 Qs

MOS Word 2019

MOS Word 2019

10th Grade

58 Qs

ÔN TẬP HK2 L2 K10

ÔN TẬP HK2 L2 K10

10th Grade

58 Qs

ÔN LUYỆN MOS PPT BÀI 3

ÔN LUYỆN MOS PPT BÀI 3

9th - 12th Grade

60 Qs

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kỳ 2

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kỳ 2

10th Grade

64 Qs

Câu Hỏi Ôn Tập Tin Học 10 CK 2

Câu Hỏi Ôn Tập Tin Học 10 CK 2

10th Grade

55 Qs

ÔN GKII Tin 10

ÔN GKII Tin 10

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Hard

Created by

Bùi Thị Hằng

Used 3+ times

FREE Resource

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là lệnh nhập 1 số nguyên n từ bàn phím:

n = input(“Mời bạn nhập số nguyên n:”)

n = int(“Mời bạn nhập số nguyên n:”)

n = int(input(“Mời bạn nhập số nguyên n:”))

n = float(input(“Mời bạn nhập số nguyên n:”))

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc rẽ nhánh dầy dủ có dạng:

if <điều kiên> :
            <khối lệnh 1>
    else:
            <khối lệnh 2>

if <điều kiên>:
            <khối lệnh 1>
     else <khối lệnh 2>

if <điều kiên> :

<khối lệnh >

if <điều kiên> :

<khối lệnh 1>: <khối lệnh 2>

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?

n = float(input(“Mời bạn nhập n:”))

if n%2 == 0:

print(“Số đã nhập là số chẵn”)

else:

print(“Số đã nhập là số lẻ”)

Thông báo ra màn hình số vừa nhập là số chẵn hay lẻ

Nhập một số chẵn hoặc một số lẻ từ bàn phím

Nhập số thực n từ bàn phím

Nhập một số thực n từ bàn phím. Thông báo số vừa nhập là chẵn hay lẻ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào sau đây báo lỗi?

str(20.40005)  

float(15+4) 

str(17+3)

int(“15.5”)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc lặp với số lần biết trước có dạng:

for <biến đếm> in range([giá trị đầu], <giá trị cuối>):
<lệnh>

for <biến đếm> in range([giá trị đầu], <giá trị cuối>)
<lệnh>

for <biến đếm> in range([giá trị đầu] to <giá trị cuối>):
<lệnh>

for <biến đếm> in range([giá trị đầu], <giá trị cuối>):

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh tạo vùng giá trị có cú pháp:

rang(start, stop)  

range(start)

range(stop) hoặc range(start, stop)

range(start) hoặc range(start, stop)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc:

 while <điều kiện>:
<câu lệnh >

 dùng để làm gì:

Lặp với số lần biết trước

Rẽ nhánh dạng thiếu.

Lặp với số lần chưa biết trước

Rẽ nhánh đầy đủ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?