KTVM C7

KTVM C7

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÁC TIÊU CHUẨN VÀ HƯỚNG DẪN VỀ BIM, TRIỂN KHAI BIM CHO DỰ ÁN

CÁC TIÊU CHUẨN VÀ HƯỚNG DẪN VỀ BIM, TRIỂN KHAI BIM CHO DỰ ÁN

University

10 Qs

SHCM buổi 2

SHCM buổi 2

University

9 Qs

Case Study - Sunshine Enterprises

Case Study - Sunshine Enterprises

University

6 Qs

Thù lao lao động - Chương 7 bài học

Thù lao lao động - Chương 7 bài học

University

10 Qs

Lượng giá cuối bài (SDTTĐT COPD)

Lượng giá cuối bài (SDTTĐT COPD)

University

12 Qs

Bài tập khởi động

Bài tập khởi động

University

10 Qs

Ngân hàng và Tài chính ở Việt Nam

Ngân hàng và Tài chính ở Việt Nam

University

10 Qs

Huult_ss51_MML102_Crypto Blockchain

Huult_ss51_MML102_Crypto Blockchain

University

10 Qs

KTVM C7

KTVM C7

Assessment

Quiz

Specialty

University

Medium

Created by

Quân Hoàng

Used 10+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Cái nào sau đây nằm trong M2 nhưng không nằm trong M1?

Tiền gởi không kỳ hạn.

Tiền mặt.

Tiền gửi tiết kiệm.

Tất cả đều năm trong cả M1 và M2.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Các nhà kinh tế học sử dụng thuật ngữ "tiền" để chỉ:

Sự giàu có hay của cải.

Tất cả tài sản, bao gồm tài sản thực và tài sản dưới dạng tài chính.

Tất cả tài sản tài chính, không tính đến tài sản thực.

Những loại của cải thường được chấp nhận bởi những người bán trên thị trường trao đổi hàng hoá và dịch vụ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Tiền mặt bao gồm.

Không có đáp án nào đúng.

Các khoản tiền gửi không kỳ hạn.

Tiền giấy và tiền xu.

Thẻ tín dụng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây FED sử dụng thường xuyên nhất?

Nghiệp vụ thị trường mở.

Thay đổi lãi suất chiết khấu.

Đấu giá khoản vay có kỳ hạn.

Thay đổi dự trữ bắt buộc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Giả sử rằng các ngân hàng thương mại trở nên ít thận trọng hơn trong chính sách cho vay của họ và không dự trữ dư. So với tình huống các ngân hàng dự trữ dư, quy mô cung tiền sẽ:

Không xác định.

Nhỏ hơn.

Lớn hơn.

Như nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

NHTW có thể thay đổi quy mô cung tiền bằng cách thay đổi tổng dự trữ hay thay đổi yêu cầu dự trữ.

NHTW chủ yếu sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để làm thay đổi cung tiền.

Các ngân hàng không thể tác động đến cung tiền nếu họ được yêu cầu giữ lại tất cả tiền gửi dưới dạng dự trữ.

Khi NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở, cung tiền giảm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của NHTW?

Cho chính phủ vay tiền.

Kinh doanh tiền tệ bằng cách nhận tiền gửi từ công chúng và tiếp tục cho vay.

Quản lý khoản dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại.

Hình thành chính sách tiền tệ.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 8: Nếu tỷ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng thương mại nhận được khoảng tiền gửi là 200$.

Phải tăng dự trữ bắt buộc 190$.

Ban đầu sẽ thấy dự trữ tăng thêm 190$.

Có thể thực hiện các khoản vay mới lên đến tối đa 190$.

Tất cả đều sai.