Grade 11 - Unit 9 - Voca 1

Grade 11 - Unit 9 - Voca 1

11th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Economy

Economy

10th Grade - University

25 Qs

Kiểm tra chương trình tổng thể

Kiểm tra chương trình tổng thể

11th - 12th Grade

25 Qs

Ôn Lịch sử - Địa lý 4-k2

Ôn Lịch sử - Địa lý 4-k2

4th Grade - University

30 Qs

QUIZ ÔN TẬP TỪ VỰNG TIẾNG ANH A2 - UNIT 1

QUIZ ÔN TẬP TỪ VỰNG TIẾNG ANH A2 - UNIT 1

6th Grade - University

26 Qs

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn

7th - 12th Grade

30 Qs

Gramma-7A

Gramma-7A

2nd - 12th Grade

27 Qs

Communication Vocabulary 1

Communication Vocabulary 1

1st Grade - University

33 Qs

từ vựng tiếng Anh hsg lớp 5 (p4)

từ vựng tiếng Anh hsg lớp 5 (p4)

1st Grade - University

25 Qs

Grade 11 - Unit 9 - Voca 1

Grade 11 - Unit 9 - Voca 1

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Medium

Created by

English Garden

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What does 'instigate' mean?

nguy hiểm đến tính mạng

biến mất, biến đi

kẻ khủng bố

phát động, xúi giục

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is the Vietnamese translation of 'terrorism'?

phát động, xúi giục

kẻ khủng bố

chủ nghĩa khủng bố

khủng bố

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

How would you define 'disappear'?

hít thở không khí trong lành, điều gì đó mới mẻ

nguy hiểm đến tính mạng

biến mất, biến đi

phát động, xúi giục

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What is 'biotechnology'?

phát động, xúi giục

kẻ khủng bố

nguy hiểm đến tính mạng

công nghệ sinh học

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What does 'life-threatening' mean?

kẻ khủng bố

phát động, xúi giục

hít thở không khí trong lành, điều gì đó mới mẻ

nguy hiểm đến tính mạng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

What does 'a breath of fresh air' signify?

kẻ khủng bố

khác thường, độc đáo

phát động, xúi giục

hít thở không khí trong lành, điều gì đó mới mẻ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

How would you describe something 'unconventional'?

phát động, xúi giục

kẻ khủng bố

khác thường, độc đáo

tiết kiệm sức lao động, rút ngắn công việc

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?