FN_06. Định giá lại_P1_huyenhtt

FN_06. Định giá lại_P1_huyenhtt

Professional Development

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về ASEAN

Quiz về ASEAN

Professional Development

16 Qs

04. MQH ben dam bao va duoc dam bao_nhunght4

04. MQH ben dam bao va duoc dam bao_nhunght4

Professional Development

11 Qs

Quy trình xử lý Mail

Quy trình xử lý Mail

Professional Development

12 Qs

vật lú

vật lú

Professional Development

18 Qs

đề 1

đề 1

Professional Development

13 Qs

06. Định giá lại_P1_huyenhtt

06. Định giá lại_P1_huyenhtt

Professional Development

13 Qs

06. Định giá lại_P2_huyenhtt

06. Định giá lại_P2_huyenhtt

Professional Development

17 Qs

FN_02.Dieu 42_TSBĐ_vanha

FN_02.Dieu 42_TSBĐ_vanha

Professional Development

10 Qs

FN_06. Định giá lại_P1_huyenhtt

FN_06. Định giá lại_P1_huyenhtt

Assessment

Quiz

Others

Professional Development

Medium

Created by

HUYEN HOANG

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phạm vi áp dụng quy định định giá lại tại văn bản
Toàn MB
Toàn MB ở VN

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng áp dụng của quy định định giá lại:
Áp dụng với TSĐB đang được thế chấp/cầm cố tại MB của KH đang được phân loại nhóm 1
Áp dụng với TSĐB đang được thế chấp/cầm cố tại MB của KH

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Báo cáo định giá gần nhất được hiểu:
Báo cáo định giá gần nhất được phê duyệt
Báo cáo định giá gần nhất
Sử dụng để MB xác định giá trị đảm bảo cho nghĩa vụ KH tại MB

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thay đổi thông tin tài sản là bất động sản được hiểu là thay đổi những nội dung gì?
Kích thước, vị trí, thông số TS trên đất
Tình trạng quy hoạch, tranh chấp
Hạ tầng kỹ thuật; hạ tầng xã hội
Chủ sở hữu tài sản

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thay đổi thông tin TS với Phương tiện giao thông được hiểu là thay đổi những nội dung gì?
Biến số đăng ký, số khung, số máy
Màu sơn, số chỗ ngồi
hiện trạng về thân vỏ, khung gầm xe, động cơ xe
Số km đi được

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thay đổi thông tin TS với Hàng hóa được hiểu là thay đổi những nội dung gì?
Hình thức tài sản, trạng thái tài sản
Loại hàng hóa, trạng thái hàng hóa
Loại hình hàng hóa, phương thức quản lý
Tên hàng hóa, số lượng hàng hóa, đơn vị

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thay đổi thông tin TS với quyền đòi nợ được hiểu là thay đổi những nội dung gì?
Hình thức tài sản, trạng thái tài sản, cách thức nhận, thông tin bên có nghĩa vụ thanh toán, giá trị/sản lượng đã thực hiện
Giá trị/sản lượng đã nghiệm thu, giá trị tạm ứng/đặt cọc
Giá trị đối tác đầu ra đã thanh toán, giá trị công nợ còn phải thanh toán

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?