Dược Lý 2 đầu pk 1

Dược Lý 2 đầu pk 1

University

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kinh tế chính trị - Phần 2

Kinh tế chính trị - Phần 2

University

26 Qs

dược 8

dược 8

University

32 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm sản phẩm NutriVet

Câu hỏi trắc nghiệm sản phẩm NutriVet

University

25 Qs

Dịch tể 1

Dịch tể 1

University

24 Qs

Module S2.2 (P3)

Module S2.2 (P3)

University

24 Qs

Chương 1: Tổng quan về thuế

Chương 1: Tổng quan về thuế

University

25 Qs

Quiz Bệnh Truyền Nhiễm Thú Y 2

Quiz Bệnh Truyền Nhiễm Thú Y 2

University

22 Qs

C2- THÀNH LẬP - TỔ CHỨC - QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP - LKT - CÔ LIỆU

C2- THÀNH LẬP - TỔ CHỨC - QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP - LKT - CÔ LIỆU

University

25 Qs

Dược Lý 2 đầu pk 1

Dược Lý 2 đầu pk 1

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Thanh Trúc

Used 1+ times

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 2. Vai trò sinh lý của Vitamin D:

  Tham gia tạo máu.

Tham gia vào các quá trình chuyển hóa.

   Tăng hấp thu Ca++ ở ruột.

   Giảm hấp thu Ca++ ở ruột.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 sec • 1 pt

                  Câu 3. Chỉ định của Vitamin B1: (T434)

a.           Tê phù Beri – Beri

a.           Viêm đau dây thần kinh

a.           Bệnh nhược cơ – tim mạch d.

a.            

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 5. Đặc điểm dược động học của kháng sinh Tetracylin:

A.  Thấm tốt vào dịch não tủy

A.  Không thải qua sữa

A.   Dễ tạo phức với các thành phần trong thức ăn.

A.   Không thấm vào tế bào.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 7. Đặc điểm của nhóm thuốc glycopeptid: (chuẩn vào câu này luôn )

a.           Ít hấp thu qua đường tiêu hóa

a.           Thuốc dùng theo đường tiêm bắp

a.           Độc với thận

a.           Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram âm

a.           Thuốc dùng theo đường tiêm tĩnh mạch

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Câu 8. Chỉ định của Benzathin penicillin:

A.  Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do não mô cầu.

A.   Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do liên cầu A.

A.   Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do phế cầu.

A.   Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do tụ cầu.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 sec • 1 pt

        Câu 9. Mục đích của việc sự phối hợp kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn.

a.           Giảm độc tính của thuốc

a.           Mở rộng phổ kháng khuẩn

a.           Loại trừ nguy cơ xuất hiện chủng đề kháng

a.           Đạt được tác dụng diệt khuẩn nhanh và mạnh

a.           Giảm liều của thuốc

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 sec • 1 pt

    Câu 10. Chỉ định của thuốc ức chế bơm proton trong điều trị dạ dày:

a.           Trung hòa dịch vị dạ dày

a.           Loét dạ dày không đáp ứng với kháng histamin H2

a.           Loét dạ dày tá tràng mạn tính

a.           Loét dạ dày – tá tràng tiến triển

a.           Viêm niêm mạc dạ dày cấp

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?