
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC – ĐỀ SỐ 6

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Duc Van
Used 1+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Giảm phân có thể tạo ra nhiều loại giao tử có kiểu gene khác nhau là do
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Một tế bào của lợn có 2n = 38 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số nhiễm sắc thể và số chromatid ở kì sau I lần lượt là
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
ờng thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường. B. một tập hợp các tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu trên môi trường thạch và phải quan sát dưới kính hiển vi. C. một tập hợp các tế bào được sinh ra từ nhiều tế bào ban đầu trên môi trường thạch và có thể quan sát được bằng mắt thường. D. một tập hợp các tế bào được sinh ra từ nhiều tế bào ban đầu trên môi trường thạch và phải quan sát dưới kính hiển vi.
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm vi sinh vật? A. Sinh trưởng nhanh. B. Phân bố rộng. C. Sinh sản nhanh. D. Sinh khối nhỏ.
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại methionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong hang động không có ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của loại vi khuẩn này là A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa dị dưỡng. D. hóa tự dưỡng.
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Phương pháp nhuộm Gram được sử dụng để phân biệt 2 loại vi sinh vật nào sau đây? A. Vi sinh vật tự dưỡng và vi sinh vật dị dưỡng. B. Vi khuẩn Gr - và vi khuẩn Gr +. C. Vi khuẩn hóa dưỡng và vi khuẩn quang dưỡng. D. Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Nguyên phân tạo ra các tế bào con có vật chất di truyền giống hệt nhau chủ yếu là nhờ sự nhân đôi chính xác DNA và sự phân li đồng đều của các NST.
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
Sinh học 9- GHKII

Quiz
•
9th Grade - University
40 questions
Chu kì tế bào

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Đề cương ôn tập HKII - Sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
44 questions
SINH LAST DANCE

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Bài Tập Nguyên Phân và Giảm Phân

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ôn tập chương 4-sinh

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Nguyên phân and giảm phân

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
GIẢM PHÂN

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Biogeochemical cycles

Quiz
•
9th - 10th Grade