
HÓA 10_KTGKII P3

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Chi Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng. Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
cung cấp, giải phóng
giải phóng, cung cấp
cung cấp, cung cấp
giải phóng, giải phóng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
(Cho: Eb(H-H) = 432 kJ/mol, Eb(O=O) = 498 kJ/mol, Eb(O-H) = 467 kJ/mol)
-506 kJ
428 kJ
-463 kJ
506 kJ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) ΔrH0298= − 483,64 kJ
So sánh đúng là:
∑ΔfH0298(cđ) >∑ΔfH0298 (sp)
∑ΔfH0298 (cđ) = ∑ΔfH0298 (sp)
∑ΔfH0298 (cđ) < ∑ΔfH0298 (sp)
∑ΔfH0298 (cđ)≤ ∑ΔfH0298 (sp)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dữ liệu sau:
(NH2)2CO(aq) + H2O(l) → CO2(dd) + 2NH3(dd)
ΔfH0298 của (NH2)2CO = -76,3 kcal/mol
ΔfH0298 của H2O = -68,3 kcal/mol
ΔfH0298 của CO2 = -98,7 kcal/mol
ΔfH0298 của NH3 = -19,3 kcal/mol
Tính ∆rHo298 của phản ứng?
-7,3 kcal/mol
+7,3 kcal/mol
+7,6 kcal/mol
+37 kcal/mol
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dữ liệu sau:
2ZnS(s) + 3O2(g) → 2ZnO(s) + 2SO2(g)
ΔfH0298 của ZnS = -205,6 kJ
ΔfH0298 của ZnO = -348,3 kJ
ΔfH0298 của SO2 = -296,8 kJ
Tính ∆rHo298 của phản ứng?
-879,0 kJ
+879,0 kJ
-257,0 kJ
+257,0 kJ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dữ liệu sau:
Fe3O4(s) + CO(g) → 3FeO(s) + CO2(g)
ΔfH0298 của Fe3O4 = -1118 kJ
ΔfH0298 của CO = -110,5 kJ
ΔfH0298 của FeO = -272 kJ
ΔfH0298 của CO2 = -393,5 kJ
Tính ∆rHo298 của phản ứng?
-263 kJ
+54 kJ
+19 kJ
-50 kJ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dữ liệu sau:
C6H12O6(s) + 6O2(g) → 6CO2(g) + 6H2O(g)
ΔfH0298 của C6H12O6 = -1273,3 kJ
ΔfH0298 của H2O = -241,8 kJ/mol
ΔfH0298 của CO2 = -393,5 kJ
Tính ∆rHo298 của phản ứng?
-5382,3 kJ
-3824,8 kJ
-2538,5 kJ
Một kết quả khác
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Potential Energy diagrams

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
ELEMENTOS QUÍMICOS 51 - 70

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Elements #11-20

Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Vapor Pressure and Boiling

Quiz
•
10th - 11th Grade
15 questions
Kimia 1

Quiz
•
10th - 12th Grade
24 questions
Ôn tập Enthalpy

Quiz
•
10th Grade
20 questions
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
Isotopes/structure of an atom

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Exploring the Unique Properties of Water

Interactive video
•
9th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
47 questions
Unit #4 Electron KAP Test Review

Quiz
•
10th - 12th Grade
7 questions
Elements, Compounds, Mixtures

Lesson
•
9th - 12th Grade