Bài kiểm tra trắc nghiệm giữa kì 1 môn Tiếng Việt

Bài kiểm tra trắc nghiệm giữa kì 1 môn Tiếng Việt

4th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LỚP 4.4 - ÔN TẬP CUỐI KỲ MÔN TIẾNG VIỆT

LỚP 4.4 - ÔN TẬP CUỐI KỲ MÔN TIẾNG VIỆT

4th Grade

20 Qs

Ai nhanh hơn!!!

Ai nhanh hơn!!!

1st - 12th Grade

18 Qs

ĐẠI DIỆN

ĐẠI DIỆN

3rd - 5th Grade

16 Qs

ÔN TẬP TUẦN 29

ÔN TẬP TUẦN 29

4th Grade

20 Qs

Bạn đến chơi nhà

Bạn đến chơi nhà

1st - 12th Grade

15 Qs

XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ VỊ NGỮ

XÁC ĐỊNH CHỦ NGỮ VỊ NGỮ

1st - 5th Grade

16 Qs

ÔN TẬP LIÊN KẾT CÁC CÂU

ÔN TẬP LIÊN KẾT CÁC CÂU

KG - University

15 Qs

TV4 Các kiểu câu kể

TV4 Các kiểu câu kể

4th - 5th Grade

15 Qs

Bài kiểm tra trắc nghiệm giữa kì 1 môn Tiếng Việt

Bài kiểm tra trắc nghiệm giữa kì 1 môn Tiếng Việt

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Medium

Created by

Thương Thị

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Danh từ là gì ?

Danh từ là từ chỉ người, vật, sự vật, sự việc, cảm xúc, trạng thái, địa điểm, thời gian, số lượng, hoặc khái niệm trừu tượng.
Danh từ là từ chỉ màu sắc
Danh từ là từ chỉ hành động
Danh từ là từ chỉ cảm xúc

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Động từ là gì ?

Động từ là từ chỉ người, vật, sự vật, sự việc, cảm xúc, trạng thái, địa điểm, thời gian, số lượng, hoặc khái niệm trừu tượng.

Động từ là từ chỉ hành động

Động từ là từ chỉ màu sắc

Động từ là từ chỉ cảm xúc

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tính từ là gì ?

Tính từ là từ chỉ người, vật, sự vật, sự việc, cảm xúc, trạng thái, địa điểm, thời gian, số lượng, hoặc khái niệm trừu tượng.

Tính từ là từ chỉ hành động

Tính từ là từ chỉ màu sắc

Tính từ là từ chỉ đặc điểm, phẩm chất của người hoặc vật

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định danh từ có trong câu văn sau : Này em,này chị, này anh .

em, chị, anh
ông
bạn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Đại từ là gì ?

Đại từ là từ chỉ người, vật, sự vật, sự việc, cảm xúc, trạng thái, địa điểm, thời gian, số lượng, hoặc khái niệm trừu tượng.

Đại từ là từ thay thế cho danh từ

Đại từ là từ chỉ màu sắc

Đại từ là từ chỉ đặc điểm, phẩm chất của người hoặc vật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định từ loại của từ 'đẹp' trong câu sau: Cô gái đẹp đang cười vui.

Tính từ

Động từ

Danh từ

Đại từ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xác định chủ ngữ có trong câu sau : Đồi hoang sẽ hóa rừng thông.

Rừng thông
Hóa
Đồi hoang
Sẽ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?