
GDKT-PL

Quiz
•
Mathematics
•
10th Grade
•
Medium

undefined undefined
Used 5+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được là đặc điểm nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính cưỡng chế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò quản lí xã hội bằng pháp luật của nhà nước?
A. Đăng nhập cổng thông tin quốc gia.
B. Tự do đăng ký kết hôn theo quy định.
C. Chấn chỉnh việc kinh doanh trái phép.
D. Ca ngợi phong trào phòng chống dịch.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là
A. quy phạm pháp luật.
B. chế định pháp luật.
C. ngành luật.
D. Nghị định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế.
B. Đạo đức.
C. Pháp luật.
D. Chính trị.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân.
C. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về hình thức.
B. Tính kỉ luật nghiêm minh.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng thể các quy phạm pháp luật có mối liên hệ mật thiết và thống nhất với nhau được sắp xếp thành các ngành luật, chế định pháp luật được gọi là
A. hệ thống pháp luật.
B. hệ thống tư pháp.
C. quy phạm pháp luật.
D. văn bản dưới luật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Đề Cương Môn Toán 8

Quiz
•
1st Grade - University
50 questions
Toạ Độ - Lần 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Đề Cương Học Kỳ II Tin Học 10

Quiz
•
10th Grade
59 questions
địa lí cuối kì 2

Quiz
•
10th Grade
51 questions
ôn 12. lần 1

Quiz
•
2nd Grade - University
50 questions
1b-Nguyên Hàm Cơ Bản - Lần 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
15 questions
ACT Math Practice Test

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Parallel Lines Cut by a Transversal

Lesson
•
9th - 10th Grade
16 questions
Parallel Lines cut by a Transversal

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Solving Multi-Step Equations

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Multi-Step Equations and Variables on Both Sides

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Angle Relationships with Parallel Lines and a Transversal

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Angle Addition Postulate

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Translations, Reflections & Rotations

Quiz
•
8th - 10th Grade