Câu 1. Hệ thần kinh dạng lưới thường gặp ở:

snih hk2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Thành Phan
Used 32+ times
FREE Resource
131 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn
Động vật có xương sống.
Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn
Động vật chân khớp, côn trùng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 2. Ở động vật chưa có hệ thần kinh, cảm ứng là sự …………. đến kích thích có lợi hoặc tránh xa kích thích có hại.
chuyển động của từng cơ quan
. chuyển động của một phần cơ thể
chuyển động cục bộ
chuyển động của cả cơ thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 3. Các động vật có đặc điểm hệ thần kinh khác nhau có sự khác nhau về:
tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng.
tốc độ, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng.
số lượng, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng.
tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 4. Ở động vật có hệ thần kinh, dựa vào đặc điểm cấu trúc hệ thần kinh chia thành các nhóm:
. hệ thần kinh dạng đốt và hệ thần kinh dạng ống.
hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng ống.
hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, hệ thần kinh dạng ống.
. hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng đốt, hệ thần kinh dạng ống.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 5. Ở hệ thần kinh lưới, các tế bào thần kinh phân bố ……..(1)…….. và ……..(2)…….. với nhau tạo thành mạng lưới thần kinh.
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
. (1) cục bộ từng cơ quan, (2) tương tác
(1) rải rác khắp cơ thể, (2) liên kết
. (1) cục bộ từng cơ quan, (2) liên kết
1) rải rác khắp cơ thể, (2) tương tác
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 6. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở:
Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn.
Động vật có xương sống.
Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn.
. ruột khoang, chân khớp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 7. Mỗi hạch thần kinh trong hệ thần kinh chuỗi hạch là một ……..(1)…….. điều khiển hoạt động của ……..(2)……..
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
(1) cơ quan, (2) cả cơ thể.
. (1) cơ quan, (2) một vùng xác định trên cơ thể.
. (1) trung tâm, (2) cả cơ thể.
1) trung tâm, (2) một vùng xác định trên cơ thể.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade