CÂU HỎI MINH HỌẠ SINH 9 GIỮA HKII

CÂU HỎI MINH HỌẠ SINH 9 GIỮA HKII

9th Grade

49 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 25/08/2021

Sinh 25/08/2021

9th Grade

44 Qs

SINH 9- THI THỬ GIỮA HKI

SINH 9- THI THỬ GIỮA HKI

9th Grade

52 Qs

test 8

test 8

9th - 12th Grade

54 Qs

Đề cương sinh học kì 1

Đề cương sinh học kì 1

9th - 12th Grade

44 Qs

SINH 9 - HKI

SINH 9 - HKI

9th Grade

48 Qs

Đề cương Sinh học HK1

Đề cương Sinh học HK1

9th Grade

50 Qs

Sinh học nmq-)

Sinh học nmq-)

9th - 12th Grade

53 Qs

Ứng dụng di truyền học

Ứng dụng di truyền học

9th - 12th Grade

47 Qs

CÂU HỎI MINH HỌẠ SINH 9 GIỮA HKII

CÂU HỎI MINH HỌẠ SINH 9 GIỮA HKII

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Easy

Created by

Le Minh

Used 1+ times

FREE Resource

49 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ tế bào là

ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.

các thao tác tác động lên ADN để chuyển một đoạn ADN mang một hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền.

ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào để tạo ra cơ quan hoàn chỉnh .

các thao tác tác động lên tế bào để chuyển một hoặc một cụm gen từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ

dung hợp tế bào trần

nhân bản vô tính

công nghệ gen

gây đột biến nhân tạo

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người ta không dùng con lai kinh tế làm giống bởi vì

các con lai không có khả năng thụ tinh.

các con lai giao phối với nhau có thể tạo thể đồng hợp lặn làm giảm ưu thế lai.

các con lai thụ tinh tạo hợp tử bất thường.

các con lai có sức sống yếu và tuổi thọ ngắn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở động vật, ánh sáng có vai trò

duy trì thân nhiệt.

ảnh hưởng tới hoạt động sống, khả năng sinh trưởng và sinh sản.

định hướng di chuyển; ảnh hưởng tới hoạt động sống, khả năng sinh trưởng và sinh sản.

định hướng di chuyển trong không gian.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố sinh thái được chia thành

vô sinh và hữu sinh.

vô sinh và con người.

sinh vật và con người.

hữu sinh và con người.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhân tố sinh thái hữu sinh gồm có

sinh vật và con người.

ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.

vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật.

ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với

một nhân tố sinh thái nhất định.

nhân tố vô sinh.

tất cả các nhân tố sinh thái.

nhân tố hữu sinh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?