Tin10_GHKII

Tin10_GHKII

1st - 3rd Grade

65 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

โรคพืช

โรคพืช

KG - Professional Development

66 Qs

Test Asteriod

Test Asteriod

KG - University

61 Qs

tiếng anh bạn My

tiếng anh bạn My

1st - 2nd Grade

61 Qs

Rung Chuông Vàng Lớp 3 ( Superbrain)

Rung Chuông Vàng Lớp 3 ( Superbrain)

3rd Grade

60 Qs

Đố vui

Đố vui

1st Grade

70 Qs

vân tốc

vân tốc

KG - 2nd Grade

61 Qs

bài 8

bài 8

1st - 10th Grade

65 Qs

English 3

English 3

3rd Grade

64 Qs

Tin10_GHKII

Tin10_GHKII

Assessment

Quiz

Fun

1st - 3rd Grade

Medium

Created by

Ha Nguyen

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

65 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Có mấy kiểu duyệt phần tử của danh sách?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python.

A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần từ có cùng một kiểu dữ liệu.

B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải ó cùng một kiểu dữ liệu.

D. Tất cả ý trên đều sai.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Lệnh nào sau đây được dùng để tính độ dài của phần tử?

A. del().


B. len().

C. append().

D. đáp án khác

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Đoạn lệnh sau làm nhiệm vụ gì?
A = 0

for x in range(10):

1. append(int(input()))

A. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên.


B. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số thực.


C. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là xâu.


D. Không có đáp án đúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>> A = [2, 3, 5, 6]

>> A. append(4)

>>> del (A[2])


A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.

B. 2, 3, 4, 5, 6.

C. 2, 4, 5, 6.

D. 2, 3, 6, 4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?

A. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().

B. Lệnh append().

C. Lệnh for .... in.

D. Lệnh len()

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là

A. list.del(i).

B. del(i).

C. del A[i].

D. del[i].

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?