KHTN8. Môi trường và các nhân tố sinh thái

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Easy
Thỉnh Hữu
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Môi trường sống bao gồm các yếu tố
tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật)
bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật
cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật
không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh?
Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
Con người và các sinh vật khác.
Các sinh vật khác và ánh sáng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi
Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào?
Vô sinh.
Hữu sinh.
Vô cơ.
Hữu cơ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái nào?
Vô sinh.
Hữu sinh.
Hữu sinh và vô sinh.
Hữu cơ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là
đất, nước, trên mặt đất - không khí.
đất, trên mặt đất- không khí.
đất, nước và sinh vật.
cạn, nước, trong đất và sinh vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?
Gần điểm gây chết dưới.
Gần điểm gây chết trên.
Ở điểm cực thuận.
Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
KHTN 8_Quần xã sinh vật

Quiz
•
8th Grade
16 questions
Đa dạng động vật không xương sống

Quiz
•
3rd Grade - University
13 questions
Ôn tập cuối kỳ 2 KHTN 7

Quiz
•
6th - 8th Grade
8 questions
Bài 1: Tính chất và vai trò của nước

Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
Câu hỏi trắc nghiệm vật lý

Quiz
•
8th Grade
10 questions
sinh 8 - bài 1

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Giải cứu đại dương (save the ocean)

Quiz
•
1st - 10th Grade
8 questions
KHẢO SÁT VỀ CÁCH SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI CỦA BẠN

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Distance Time Graphs

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer

Lesson
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
18 questions
Water Cycle

Quiz
•
5th - 8th Grade
15 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade