Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên:

Bài 38 sinh

Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Medium
Sally (Fly)
Used 1+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường.
Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường.
Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường.
Giới hạn phát triển của sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống sinh vật, làm
thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu sinh lý của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.
thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lý của sinh vật.
ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường sống của sinh vật là gì?
A. Là môi trường sinh sống của sinh vật.
B. Môi trường sống của sinh vật bao gồm các môi trường xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên quá trình sinh sản và phát triển của sinh vật.
C. Môi trường sống của sinh vật bao gồm các môi trường xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp lên quá trình sinh sản và phát triển của sinh vật.
D. Môi trường sống của sinh vật là nơi không tác động lên quá trình sinh sản và phát triển của sinh vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Con người là nhân tố sinh thái
A. vô sinh.
B. hữu sinh.
C. vô cơ.
D. hữu cơ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau:
I - Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 loài.
II - Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài.
III - Sự cạnh tranh giữa loài 1 và 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 2 và 3 do có sự trùng lặp ổ sinh thái nhiều hơn.
IV - Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sống sót.
Số phát biểu đúng là
4
2
3
1
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
46 questions
Bài kiểm tra môn sinh lần 5

Quiz
•
1st - 9th Grade
47 questions
8B ÔN TẬP CK2

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Sinh

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
8th Grade
39 questions
Bảo Vệ Môi Trường

Quiz
•
8th Grade
41 questions
ÔN TẬP KHTN7 HK2

Quiz
•
6th - 8th Grade
42 questions
Ôn sinh đi dcmmm

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG KHTN 7 - HKI

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)

Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
15 questions
Volume Prisms, Cylinders, Cones & Spheres

Quiz
•
8th Grade
26 questions
June 19th

Quiz
•
4th - 9th Grade
25 questions
Argumentative Writing & Informational Text Vocabulary Review

Quiz
•
8th Grade
18 questions
Informational Text Vocabulary

Quiz
•
7th - 8th Grade