Tin học

Tin học

12th Grade

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN THI CHK2 TIN 12

ÔN THI CHK2 TIN 12

9th - 12th Grade

44 Qs

TEST1_12A6

TEST1_12A6

1st - 12th Grade

40 Qs

Câu hỏi về Cơ sở dữ liệu

Câu hỏi về Cơ sở dữ liệu

11th Grade - University

42 Qs

ICDL 5|Online Basic|Mạng máy tính - Bài tập (www.letrongtai.com)

ICDL 5|Online Basic|Mạng máy tính - Bài tập (www.letrongtai.com)

5th Grade - University

40 Qs

Ôn Tập Tin Học 10

Ôn Tập Tin Học 10

10th Grade - University

38 Qs

ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TIN 12

ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TIN 12

12th Grade

38 Qs

Tin HKI

Tin HKI

12th Grade

39 Qs

Trac nghiệm assces _15phut

Trac nghiệm assces _15phut

9th - 12th Grade

38 Qs

Tin học

Tin học

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Medium

Created by

tui là ai

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn dữ liệu tạo báo cáo là

Query/ Table

Table/ Report

Query/ Form

Form/ Table

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Báo cáo thường được sử dụng để

Tổng hợp, Trình bày và in theo khung dạng

Tạo ra các bản tạo dữ liệu, lưu dữ liệu vào bảng, truy xuất dữ liệu mạng

So sánh thông tin trên các trang mạng để tìm kiếm dữ liệu

Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định, truy xuất dữ liệu mạng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cửa sổ cấu trúc quan hệ được chia làm những phần nào

Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường

Tên trường (filed name), kiểu dữ liệu (data type), và mô tả trường ( description)

Tên trường (filed name), kiểu dữ liệu (data type), và mô tả trường ( description) và các tính chất của trường ( field properties)

Tên trường (filed name), kiểu dữ liệu (data type), và các tính chất của trường ( field properties)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi làm việc với cấu trúc quan hệ, để xác định miền giá trị của thuộc tính, ta xác định tại cột:

Field type

Description

Data type

Field properties

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong khi tạo cấu trúc quan hệ, muốn thay đổi kích thước của thuộc tính, ta xác định giá trị mới tại vòng:

Field name

Field size

Description

Data type

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của quan hệ được gọi là

Khóa chính

Bản ghi chính

Kiểu dữ liệu

Trường chính

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần mềm nào sau đây là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ: (1) Cobol, (2)Basic, (3)Oracle, (4)Turbo Pascal, (5) Microsoft SQL Server

(2), (4), (5)

(1), (3), (4), (5)

(1), (2), (3), (5)

(1), (2), (3), (4)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Computers