Ôn thi GDV giỏi 2023 (Part 2)

Ôn thi GDV giỏi 2023 (Part 2)

Professional Development

149 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

3534 - KTNQ GD nội bộ P1

3534 - KTNQ GD nội bộ P1

Professional Development

150 Qs

[R] Cambridge 15 - Test 4

[R] Cambridge 15 - Test 4

Professional Development

147 Qs

Ôn thi GDV giỏi 2023 (Part 2)

Ôn thi GDV giỏi 2023 (Part 2)

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Hard

Created by

Linh Bùi

FREE Resource

149 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phí chuyển tiền đi khác hệ thống Agribank qua kênh CMS áp dụng với khách hàng tổ chức (Chưa bao gồm VAT) được quy định như thế nào?
0,01%/số tiền giao dịch, tối thiểu 6.000 đồng/giao dịch; tối đa 1.000.000 đồng
0,03%/số tiền giao dịch, tối thiểu 6.000.000 đồng/giao dịch; tối đa 10.000.000 đồng
0,015%/số tiền giao dịch, tối thiểu 6.000 đồng/giao dịch; tối đa 1.000.000 đồng
0,02%/số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch; tối đa 10.000.000 đồng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phí chuyển tiền đi cùng hệ thống Agribank áp dụng với khách hàng tổ chức không có thỏa thuận hợp tác (Chưa bao gồm VAT) được quy định như thế nào?
0,01%/số tiền giao dịch, tối thiểu 6.000 đồng/giao dịch; tối đa 1.000.000 đồng
0,03%/số tiền giao dịch, tối thiểu 6.000.000 đồng/giao dịch; tối đa 10.000.000 đồng
0,015%/số tiền giao dịch, tối thiểu 6.000 đồng/giao dịch; tối đa 1.000.000 đồng
Không thu phí

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phí dịch vụ thông báo biến động số dư tài khoản vay (chưa bao gồm VAT) là bao nhiêu?
Tối thiểu 1.500 đồng/tin nhắn. Tối đa 1650 đồng/ tin nhắn
Tối đa là 10.000 đồng/tài khoản, tối thiểu là 5.000 đồng/tài khoản
Tối thiểu 1.500 đồng/tin nhắn, tối đa 1.990 đồng/tin nhắn
Tối thiểu 2.200 đồng/tin nhắn, tối đa 3.300 đồng/tin nhắn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phí dịch vụ SMS Banking thông báo biến động số dư tài khoản tiền gửi tiết kiệm, có kỳ hạn (chưa bao gồm VAT) là bao nhiêu?
Tối thiểu 1.500 đồng/tin nhắn. Tối đa 1990 đồng/ tin nhắn
Tối đa là 10.000 đồng/tài khoản, tối thiểu là 5.000 đồng/tài khoản
Tối đa là 11.000 đồng/tài khoản, tối thiểu là 5.500 đồng/tài khoản
Tối thiểu 1.500 đồng/tin nhắn, tối đa 1.990 đồng/tin nhắn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Agribank thu phí dịch vụ thư thông báo biến động số dư tài khoản tiền vay tối đa (chưa bao gồm VAT) là bao nhiêu?
3.500 đồng/ thư
4.500 đồng/ thư
5.000 đồng/ thư
5.500 đồng/ thư

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phí duy trì dịch vụ Agribank E-Mobile Banking (chưa VAT) là
55.000 đồng/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng tổ chức và 9.500 đồng / tài khoản/ tháng đối với khách hàng cá nhân
55.000 đồng/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng tổ chức và 11.000 đồng / tài khoản/ tháng đối với khách hàng cá nhân
50.000 đồng/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng tổ chức và 10.000 đồng / tài khoản/ tháng đối với khách hàng cá nhân
44.000 đồng/ tài khoản/ tháng đối với khách hàng tổ chức và 9.500 đồng / tài khoản/ tháng đối với khách hàng cá nhân

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thời hạn miễn, giảm phí dịch vụ đối với khách hàng giao dịch lần đầu tại Agribank là?
Tối đa không quá 12 tháng
Tối đa không quá 06 tháng
Tối đa không quá 18 tháng
Tối đa không quá 24 tháng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?