
vật lí 2

Quiz
•
Physics
•
1st - 5th Grade
•
Medium
Hainater JZ
Used 2+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Hai điện tích q1 = 6.10-8 C và q2 = 3.10-8 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích là:
54.10-2 N
1,8.10-2 N
5,4.10-3 N
2,7.10-3 N
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điện trường là
môi trường không khí quanh điện tích
môi trường chứa các điện tích
môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
môi trường dẫn điện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều?
cường độ điện trường có hướng như nhau tại mọi điểm
cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm
cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian
đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều là
A = qE
A = qEd
A = qd
A = Fd
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai. Điện thế tại điểm M trong điện trường
là đại lượng đặc trưng cho điện trường về mặt dự trữ năng lượng
được xác định bằng thế năng tĩnh điện của điện tích 1 culong đặt tại điểm đó
là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về khả năng sinh công khi tác dụng lên một điện tích q đặt tại điểm đó
bằng công của lực điện làm di chuyển một điện tích từ điểm này tới điểm khác trong điện trường
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tụ điện là
hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa
hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Hai điện tích điểm cùng độ lớn 5.10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 2,5.10-2 N thì chúng phải đặt cách nhau
3 m
30 m
300 m
3000 m
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Bài 16 - Vật lý

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
VẬT LÝ 12 . Chương 7 - Tuần 2 - Tháng 8

Quiz
•
1st Grade - University
22 questions
Cảm ứng điện từ

Quiz
•
4th Grade
25 questions
ĐỀ LÍ 25 CÂU SỐ 5

Quiz
•
2nd Grade
25 questions
truyền thông bằng sóng điện từ - 2

Quiz
•
2nd Grade
29 questions
5 PHÚT HỌC LÍ NGÀY 29-12

Quiz
•
1st - 5th Grade
30 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG TỪ TRƯỜNG - Cô Trần Dung

Quiz
•
1st Grade - Professio...
30 questions
ĐỀ 6

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Balanced and Unbalanced Forces

Quiz
•
5th Grade
21 questions
Push or Pull

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Waves, Parts of Waves and Wave Properties

Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
5th grade Force

Quiz
•
5th Grade
12 questions
Force: Push or Pull

Quiz
•
2nd - 3rd Grade
21 questions
Magnetism

Quiz
•
4th Grade