Dinh dưỡng

Dinh dưỡng

1st Grade

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập học kì 1 môn KHTN6- Sinh

Ôn tập học kì 1 môn KHTN6- Sinh

1st Grade

30 Qs

vi sinh ky sinh trung

vi sinh ky sinh trung

1st Grade

30 Qs

Sinh 10 - Phần vi sinh vật

Sinh 10 - Phần vi sinh vật

KG - 10th Grade

30 Qs

Sinh học 1

Sinh học 1

1st - 3rd Grade

30 Qs

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT (LẦN 1) KHTN 6

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT (LẦN 1) KHTN 6

1st Grade

24 Qs

QUY LUẬT MEDEN PHẦN 2

QUY LUẬT MEDEN PHẦN 2

1st Grade

25 Qs

Sinh học 2

Sinh học 2

1st - 3rd Grade

26 Qs

ôn tập tiếng việt, toán lớp 1 đề 2

ôn tập tiếng việt, toán lớp 1 đề 2

1st Grade

27 Qs

Dinh dưỡng

Dinh dưỡng

Assessment

Quiz

Biology

1st Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Yen Hoang

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tỉ lệ năng lượng khuyến nghị do bữa ăn bán trú cung cấp so với nhu cầu cả ngày đối với trẻ 12 – 36 tháng tuổi là bao nhiêu %?

a.     60 – 70 %

b.     65 – 75 %

c.   70 – 80 %

d.     75 – 85 %

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Tỉ lệ năng lượng khuyến nghị do bữa ăn bán trú cung cấp so với nhu cầu cả ngày đối với trẻ 3 - 6 tuổi là bao nhiêu %?

a.     60 – 65 %

b.     65 – 70 %

c.     50 – 55 %

d.     55 – 60 %

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tỉ lệ năng lượng khuyến nghị do bữa ăn bán trú cung cấp so với nhu cầu cả ngày đối với trẻ 6 – 12 tháng tuổi là bao nhiêu %?

a.     65 – 75 %

b.     70 – 80 %

c.      60 – 70 %

d.     55 – 60 %

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tỉ lệ năng lượng khuyến nghị do bữa ăn bán trú cung cấp so với nhu cầu cả ngày đối với trẻ 3 – 6 tháng tuổi là bao nhiêu %?

a.     70 – 80 %

b.     65 – 70 %

c.      60 – 70 %

d.     55 – 60 %

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Nhân viên nhà bếp cần đeo khẩu trang khi nào?

a.     Sơ chế thức ăn cho trẻ

b.     Chế biến thức ăn

c.      Chia thức ăn chín

d.     Cả 3 ý trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Người trực tiếp chế biến thực phẩm mắc các bệnh nào sau đây không được trực tiếp tham gia vào quá trình chế biến thực phẩm ?

(Đáp án: Câu b)

a.     Sốt nhẹ, nhức đầu

b.     Mắc các bệnh da liễu, bệnh lao

c.      Mắc bệnh tiểu đường

d.     Đau mắt đỏ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Lưu mẫu như thế nào là đúng nhất?

a.     Ghi đúng tên thức ăn, người lưu, thời gian

b.     Ghi ngày tháng, tên thức ăn

c.      Ghi đủ lượng, đúng tên thức ăn, người lưu, thời gian

d.     Ghi đúng tên thức ăn, thời gian lưu thức ăn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?