
ĐỀ THI GIỮA KỲ II HÓA 10

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Trang Nguyễn
Used 6+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các phương trình phản ứng: 1) Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2.
2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
3) (NH4)2SO4 → 2NH3 + H2SO4.
4) 3Mg + 4H2SO4 (đặc) → 3MgSO4 + S + 4H2O.
5) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
1, 4
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong phản ứng
10Fe + 6KMnO4 + 24H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 24H2O.
Các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng là
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
Fe và Mn
3.
OPEN ENDED QUESTION
15 mins • 1 pt
Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn như sau: Liên kết EC-H = 418 (kJ/mol) ; EC-C= 346 (kJ/mol); EC=C = 612 (kJ/mol).
Biến thiên enthalpy của phản ứng
C3H8 (g) ⎯⎯→CH4 (g) + C2H4 (g) có giá trị là
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
15 mins • 1 pt
Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
b. Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch FeSO4 0,1M.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
a. Chất khử là FeSO4
Chất oxi hóa là KMnO4
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng C2H4(g) + H2(g)= C2H6(g) Biết Eb (H-H)= 436 kJ/mol; Eb (C-H) = 418 kJ/mol ; Eb (C-C)=346 kj/mol; Eb (C=C)=612 kj/mol
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
của Mn trong KMnO4 là
+7
+3
+4
-3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất khử là chất
Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Nhường e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
Quiz về số oxi hóa

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Ôn tập GHK II - Hóa 10 năm 22 -23

Quiz
•
10th Grade
30 questions
HÓA 10 CUỐI HK2

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Kiểm tra Hóa 10 Cuối kì II (Đề 1)

Quiz
•
10th Grade
30 questions
ĐỀ SỐ 3-HOÁ 12-CUỐI KÌ 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
HÓA 10_ÔN TẬP HỌC KÌ II_PART 3

Quiz
•
10th Grade
36 questions
Lop 10 HK2

Quiz
•
10th Grade
30 questions
de cuong hoa

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Naming Covalent Compounds

Lesson
•
10th Grade
15 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
24 questions
Virus Review

Quiz
•
10th Grade