
Sinh 2
Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Medium
mytientt06 Tt
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
khoảng gây chết.
khoảng thuận lợi.
khoảng chống chịu.
giới hạn sinh thái.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống.
sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?
Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
Hiện tượng tự tỉa thưa.
Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?
Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
にほんごテスト(1課)
Quiz
•
1st - 5th Grade
17 questions
Food
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Câu hỏi về chủ nghĩa Mác-Lênin và Hồ Chí Minh
Quiz
•
1st Grade
17 questions
vật lý
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Luật Pháp Việt Nam
Quiz
•
1st Grade
19 questions
đúng sai
Quiz
•
1st Grade
18 questions
địa 12
Quiz
•
1st Grade
19 questions
Quiz về khoảng cách thế hệ
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Others
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
