
DungSai
Quiz
•
Special Education
•
11th Grade
•
Easy
Duy Hoàng
Used 22+ times
FREE Resource
Enhance your content
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
Điện tích của e và p có độ lớn bằng nhau
Các điện tích trái dấu thì đẩy nhau
Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm
Dụng cụ để đo điện tích của 1 vật là ampe kế
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
Vecto cường độ điện trường tại một điểm tiếp tuyến với đường sức điện trường tại điểm đó
Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
A
B
C
D
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
A
B
C
D
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
A
B
C
D
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
A
B
C
D
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Special Education
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade