Ôn Tiếng Việt_Tuần 24

Ôn Tiếng Việt_Tuần 24

2nd Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Cultura de paz

Cultura de paz

2nd Grade

10 Qs

EL TEXTO EXPOSITIVO Y SUS CARACTERÍSTICAS

EL TEXTO EXPOSITIVO Y SUS CARACTERÍSTICAS

1st - 10th Grade

10 Qs

Teoría de la fijación de los objetivos y metas de Edwin Lock

Teoría de la fijación de los objetivos y metas de Edwin Lock

1st - 12th Grade

10 Qs

Cuestionario: El cuidado preventivo de nuestra salud

Cuestionario: El cuidado preventivo de nuestra salud

1st - 5th Grade

10 Qs

Retroalimentación de Población, Muestra y muestreo. Grupo #1

Retroalimentación de Población, Muestra y muestreo. Grupo #1

1st - 5th Grade

10 Qs

Actualidad PK a 3ro Aniversario Quizziz

Actualidad PK a 3ro Aniversario Quizziz

KG - 3rd Grade

15 Qs

Voleibol RGCC 4

Voleibol RGCC 4

1st - 10th Grade

14 Qs

Laboratorio PRACII-Unidad 3

Laboratorio PRACII-Unidad 3

1st - 3rd Grade

10 Qs

Ôn Tiếng Việt_Tuần 24

Ôn Tiếng Việt_Tuần 24

Assessment

Quiz

Other

2nd Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Ngọc Thanh Thủy Hoàng

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong bài thơ "Bờ tre đón khách", đàn cò bạch đến bờ tre làm gì?

hạ cánh reo mừng

đứng im như tượng đá

đỗ xuống rồi bay lên

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Những từ ngữ nào dưới đây thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre?

ca hát gật gù

ì ộp vang lừng

tre chợt tưng bừng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

"Mảnh khảnh" có nghĩa là gì?

cao gầy, nhỏ, trông có vẻ khỏe mạnh

cao to, lớn, khỏe mạnh

cao gầy, nhỏ, trông có vẻ yếu ớt

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong bài đọc "Sự tích cây thì là", cây cối lên trời để làm gì?

Để xin trời cho mưa xuống.

Để đi tránh mưa bão.

Để nghe trời đặt tên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cây thì là dùng để làm gì?

Nấu canh riêu cá, làm chả cá, chả mực.

Nấu cơm, làm chả cá, xào rau.

Làm gỏi, nấu canh, làm chả cá.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ thuộc cùng một nhóm?

dê, bò, đầu, cánh

đuôi, mắt, gà, vịt

sừng, móng, mào, lông

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm bộ phận của con vật?

Chú cún có bộ lông trắng tinh.

Con trâu cày bừa rất chăm chỉ.

Hổ đang săn mồi.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?