Bài 15 tin học 11 ICT- KNTT

Bài 15 tin học 11 ICT- KNTT

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz tổng hợp_Access

Quiz tổng hợp_Access

10th Grade - University

18 Qs

Tập huấn trực tuyến CT Tư duy thời đại số

Tập huấn trực tuyến CT Tư duy thời đại số

1st Grade - Professional Development

10 Qs

tin11bai11

tin11bai11

11th Grade

20 Qs

Quan hệ giữa HĐH, phần cứng, phần mềm

Quan hệ giữa HĐH, phần cứng, phần mềm

11th Grade

10 Qs

TIN 8 - ÔN TẬP HKI

TIN 8 - ÔN TẬP HKI

8th Grade - University

20 Qs

Kiểm tra thường xuyên HK1

Kiểm tra thường xuyên HK1

7th Grade - University

10 Qs

K 11 - Bài 12

K 11 - Bài 12

11th Grade

10 Qs

Tin 12 - ôn tập 1 (20 câu)

Tin 12 - ôn tập 1 (20 câu)

KG - 12th Grade

20 Qs

Bài 15 tin học 11 ICT- KNTT

Bài 15 tin học 11 ICT- KNTT

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Hard

Created by

Thanh Tầm

Used 8+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 5 pts

Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

Ngăn chặn các truy cập không được phép

Khống chế số người sử dụng CSDL

Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

   Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Bảng phân quyền cho phép

Phân các quyền truy cập đối với người dùng

Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Người có chức năng phân quyền truy cập là:

Người dùng

Người viết chương trình ứng dụng.

Người quản trị CSDL.

Lãnh đạo cơ quan.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 5 pts

Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 5 pts

Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

Chỉ nên thay đổi nếu có yêu cầu.

Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.

Chỉ nên thay đổi một lần sau khi đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 5 pts

Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

Hình ảnh.

Chữ ký.

Họ tên người dùng.

Tên tài khoản và mật khẩu.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chính sách bảo mật cơ sở dữ liệu bao gồm: (chọn nhiều đáp án)

Quy định liên quan đến ý thức, trách nhiệm của người dùng.

Quy định về tổ chức đảm bảo an ninh mạng, hệ thống phần cứng, phầm mềm cụ thể.

Giám sát hoạt động của hệ thống, người dùng.

Gộp nhóm người dùng lại với nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?