
CHỦ ĐỀ: CHẤT QUANH TA

Quiz
•
Other
•
6th Grade
•
Easy
Mai Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
A. Đồng, muối ăn, đường mía
B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước
C. Đường mía, xe máy, nhôm
D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể?
A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi
B. Con chó, con dao, đồi núi
C. Sắt, nhôm, mâm đồng
D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra
D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Vật không sống có khả năng trao đổi chất với môi trường nhưng không có khả năng sinh sản và phát triển
B. Vật thể tự nhiên là vật sống
C. Vật không sống là vật thể nhân tạo
D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển còn vật không sống không có các khả năng trên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:
A. Con mèo, xe máy, con người
B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su
C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối
D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Dãy gồm các vật sống là:
A. Cây nho, cây cầu, đường mía
B. Con chó, cây bàng, con cá
C. Cây cối, đồi núi, con chim
D. Muối ăn, đường thốt nốt, cây cam
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Công nghệ

Quiz
•
6th Grade
28 questions
Sông nước Cà Mau

Quiz
•
6th Grade
34 questions
GDCD 6 GKII

Quiz
•
6th Grade
31 questions
Đề Ôn Tập Công Nghệ

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Thử thách khối 6

Quiz
•
6th Grade
35 questions
Công nghệ 6 ck2

Quiz
•
6th Grade
30 questions
kiểm tra văn 8 cuối kì 2

Quiz
•
6th - 8th Grade
32 questions
Kiểm tra 15p HK2

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Fast Food Slogans

Quiz
•
6th - 8th Grade
4 questions
End-of-month reflection

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade