Tin 11 - GK2, QTCSDL

Tin 11 - GK2, QTCSDL

12th Grade

52 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

tin 12

tin 12

12th Grade

50 Qs

Tin 11 Cuối Kì 2

Tin 11 Cuối Kì 2

11th Grade - University

56 Qs

Quản lý CSDL trên máy tính

Quản lý CSDL trên máy tính

12th Grade

53 Qs

tin 12

tin 12

12th Grade

49 Qs

Bài 1. Hệ điều hành

Bài 1. Hệ điều hành

11th Grade - University

54 Qs

Câu hỏi về biểu mẫu web

Câu hỏi về biểu mẫu web

12th Grade

48 Qs

Đề cương tin

Đề cương tin

12th Grade

55 Qs

Tin 11 - GK2, QTCSDL

Tin 11 - GK2, QTCSDL

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Hard

Created by

Duyên Mộng

Used 25+ times

FREE Resource

52 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?

MySQL.

Windows.

Microsoft SQL Server.

ORACLE.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?

MySQL.

Windows.

Microsoft SQL Server.

ORACLE.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

4

3

5

6

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là chứng chỉ về quản trị CSDL?

Digital Literacy Certification.

PostgreSQL 12 Associate.

Database SQL Associate.

Azure Data Fundamentals.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn đáp án sai. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn như:

Sai sót.

Nhanh chóng.

Tiện lợi.

Kịp thời.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm HeidiSQL, một cửa sổ như bên dưới xuất hiện. Để vào cửa sổ làm việc của HeidiSQL, cần thực hiện các công việc nào sau đây?

Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mở.

Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mới.

Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mới.

Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mở.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Về các kiểu dữ liệu của các trường. Để đơn giản, các trường khoá chính thường có kiểu … và tự động tăng giá trị (AUTO_INCREMENT). Hãy điền từ còn thiếu và dấu ba chấm.

INT

FLOAT

VARCHAR

CHAR

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?