Thì Hiện tại đơn - Present Simple Tense

Thì Hiện tại đơn - Present Simple Tense

11th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PRESENT PERFECT

PRESENT PERFECT

1st - 12th Grade

15 Qs

Kiểm tra từ vựng và ngữ pháp

Kiểm tra từ vựng và ngữ pháp

2nd Grade - University

20 Qs

REPORTED SPEECH

REPORTED SPEECH

9th - 12th Grade

16 Qs

present perfect

present perfect

11th Grade

21 Qs

PPT

PPT

11th Grade

20 Qs

countable and uncountable

countable and uncountable

4th Grade - Professional Development

20 Qs

Game tuần 6 New

Game tuần 6 New

5th Grade - University

22 Qs

Present perfect-Past Simple-Past perfect

Present perfect-Past Simple-Past perfect

1st Grade - University

20 Qs

Thì Hiện tại đơn - Present Simple Tense

Thì Hiện tại đơn - Present Simple Tense

Assessment

Quiz

English

11th Grade

Medium

Created by

Nguyen Binh Phuong Huy

Used 41+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn (động từ To Be)

: S + am/is/are + O

: S + am/is/are + not + O

NV: Am/Is/Are + S + (not) + O ?

: S + V(s/es) + O

: S + do/does + not + V + O

NV: Do/Does + S + (not) + V + O ?

: S + am/is/are + V-ing.

: S + am/is/are + not + V-ing.

NV: Am/Is/Are + S + (not) + V-ing ?

: S + has/have + V3/Ved

: S + has/have + not V3/Ved

NV: Has/Have + S + (not) + V3/Ved?

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Đâu là dấu hiện nhận biết của thì Hiện tại đơn?

Trong câu có các trạng từ thời gian sau:

now, at the moment, at present

Trong câu có các từ sau:

since, for,...

Trong câu có 1 trong các trạng từ chỉ tần suất sau:

always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, never

Trong câu có các từ sau:

next, tomorrow, later, ...

Answer explanation

Dùng thì hiện tại đơn khi trong câu thường có các Trạng từ chỉ tần suất sau:

  1. 1. Always (luôn luôn - 100%)

  2. 2. Usually (thường xuyên – 75%)

  3. 3. Often (thông thường – 50%)

  4. 4. Sometimes = Occasionally (đôi khi – 25%)

  5. 5. Seldom (hiếm khi – 10%)

    1. 6. Never (không bao giờ - 0%)

    2. 7. Every day/night/week…

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Hoàn thành câu sau:

___ "Mai" the greatest movie made by Tran Thanh?

Is

Are

Am

Is not

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Hoàn thành câu sau:

Sâu ____ (ask) Mai to be his girlfriend in the middle of movie.

had asked

ask

asks

does not ask

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu sau ĐÚNG hay SAI?

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong tương lai.

SAI

ĐÚNG

Answer explanation

Định nghĩa Thì Hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Chia động từ cho câu sau:

What time____Peter____ (meet) his girlfriend every day?

will - meet

do - meets

does - meets

does - meet

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc câu Phủ định của thì Hiện tại đơn đối với động từ thường:

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + not + O

Do/Does + S + (not) + Vnguyên mẫu ?

S + do/does + not + Vnguyên mẫu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?