DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CƠ CẤU DÂN SỐ CÂU 28-53
Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Nhân Đức
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ lệ giới tính biểu thị tương quan giữa số lượng dân số
A. nam hoặc nữ so với tổng số dân.
B. nam và nữ so với tổng dân số nam.
C. nữ và nam so với tổng dân số nữ.
D. của cả quốc gia so với dân số nam.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ số gia tăng dân số cơ học là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất
A. gia tăng tự nhiện và gia tăng cơ học.
B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.
C. tử thô và số lượng người nhập cư.
D. gia tăng tự nhiện và người xuất cư.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quốc gia có cơ cấu dân số trẻ khi tỉ lệ nhóm tuổi
A. 0 - 14 chiếm trên 50%, 65 trở lên chiểm dưới 5%.
B. 0 - 14 chiếm trên 60%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.
C. 0 - 14 chiếm trên 40%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.
D. 0 - 14 chiếm trên 30%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quốc gia có cơ cấu dân số già khi tỉ lệ nhóm tuổi
0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 5%.
B. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 8%.
C. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 10%.
D. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 7%.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 33. Một quốc gia có cơ cấu dân số vàng khi tỉ lệ nhóm tuổi
A. 0 -14 chiếm dưới 20%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.
B. 0 -14 chiếm dưới 40%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.
C. 0 -14 chiểm dưới 50%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.
D. 0 -14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 34. Cơ cầu dân số theo lao động cho biết
A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ.
B. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định.
C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
24 questions
Câu hỏi về phân bố dân cư
Quiz
•
10th Grade - University
24 questions
anh thư cte
Quiz
•
10th Grade
25 questions
địa cuoiki2
Quiz
•
10th Grade
27 questions
k 10 -ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG – LÂM – THỦY SẢN
Quiz
•
10th Grade
30 questions
Ôn tập giữa kỳ 1 địa 10 cánh diều
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Giáo dục địa phương 10
Quiz
•
10th Grade
22 questions
VUI HỌC ĐỊA LÍ
Quiz
•
10th Grade
23 questions
Bài 30
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
