DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CƠ CẤU DÂN SỐ CÂU 28-53

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CƠ CẤU DÂN SỐ CÂU 28-53

10th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kiểm tra  Địa lý lớp 9

kiểm tra Địa lý lớp 9

10th Grade

24 Qs

BÀI 18: CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ

BÀI 18: CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ

9th - 12th Grade

25 Qs

Lịch sử - Địa Lý

Lịch sử - Địa Lý

9th - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập đề cg địa lý

Ôn tập đề cg địa lý

10th Grade

26 Qs

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10 - CUỐI KÌ 2

ÔN TẬP ĐỊA LÍ 10 - CUỐI KÌ 2

10th Grade

30 Qs

BÀI 35. ĐỊA LÍ 10

BÀI 35. ĐỊA LÍ 10

10th Grade

24 Qs

ôn tập cuối kì 1

ôn tập cuối kì 1

10th Grade - University

23 Qs

Bài 20

Bài 20

10th Grade

25 Qs

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CƠ CẤU DÂN SỐ CÂU 28-53

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ CƠ CẤU DÂN SỐ CÂU 28-53

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Nhân Đức

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ lệ giới tính biểu thị tương quan giữa số lượng dân số

  1. A. nam hoặc nữ so với tổng số dân.

  1. B. nam và nữ so với tổng dân số nam.

C. nữ và nam so với tổng dân số nữ.

  1. D. của cả quốc gia so với dân số nam.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ số gia tăng dân số cơ học là

  1. A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

  1. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

  1. C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư.

  1. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất

  1. A. gia tăng tự nhiện và gia tăng cơ học.

  1. B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.

  1. C. tử thô và số lượng người nhập cư.

D. gia tăng tự nhiện và người xuất cư.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một quốc gia có cơ cấu dân số trẻ khi tỉ lệ nhóm tuổi

A. 0 - 14 chiếm trên 50%, 65 trở lên chiểm dưới 5%.

  • B. 0 - 14 chiếm trên 60%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.

  • C. 0 - 14 chiếm trên 40%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.

D. 0 - 14 chiếm trên 30%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một quốc gia có cơ cấu dân số già khi tỉ lệ nhóm tuổi

  1. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 5%.

  1. B. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 8%.

  1. C. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 10%.

D. 0 - 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 7%.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 33. Một quốc gia có cơ cấu dân số vàng khi tỉ lệ nhóm tuổi

  1. A. 0 -14 chiếm dưới 20%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.

  1. B. 0 -14 chiếm dưới 40%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.

  1. C. 0 -14 chiểm dưới 50%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.

D. 0 -14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 34. Cơ cầu dân số theo lao động cho biết

  1. A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ.

  2. 

  1. B. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định.

  1. C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

  1. D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?