tên bài quizz

tên bài quizz

12th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hiểu biết về đem Haloween

Hiểu biết về đem Haloween

12th Grade

10 Qs

THAO TÁC LẬP LUẬN BÌNH LUẬN

THAO TÁC LẬP LUẬN BÌNH LUẬN

10th - 12th Grade

5 Qs

Tìm hiểu tranh tĩnh vật

Tìm hiểu tranh tĩnh vật

12th Grade

10 Qs

Ôn tập tuần 19

Ôn tập tuần 19

3rd Grade - Professional Development

13 Qs

Sức hấp dẫn của truyện kể A5.7K63LC1

Sức hấp dẫn của truyện kể A5.7K63LC1

12th Grade

10 Qs

GIỚI VÀ TRẺ

GIỚI VÀ TRẺ

10th Grade - University

7 Qs

Team Chơi bẩn

Team Chơi bẩn

KG - Professional Development

10 Qs

Khám Phá Bố Cục và Màu Sắc Trong Nghệ Thuật

Khám Phá Bố Cục và Màu Sắc Trong Nghệ Thuật

12th Grade

12 Qs

tên bài quizz

tên bài quizz

Assessment

Quiz

Arts

12th Grade

Medium

Created by

Phat Vo

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu

C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

A. Người dùng

B. Người viết chương trình ứng dụng.

C. Người quản trị CSDL.

D. Lãnh đạo cơ quan.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

C. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.

D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A. Hình ảnh.

B. Chữ ký.

C. Họ tên người dùng.

D. Tên tài khoản và mật khẩu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A.Thường xuyên sao chép dữ liệu

B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống gồm có:

A. Chính sách và ý thức.                          

B. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng.

C. Mã hóa thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

D. Tất cả đáp án trên.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Bảng phân quyền cho phép :

A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?

A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …

B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng

C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật

D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật