
BTTN MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN

Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Medium
Trang Triệu Thị
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Chiều dòng điện là chiều từ………………..qua…………..và………………tới của nguồn điện
Cực dương, dẫn dây, cực âm, thiết bị điện
Cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm
Cựa âm, dẫn dây, thiết bị điện. cực dương
Cực âm, thiết bị điện, dẫn dây, cực dương
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng chuyển dời theo một chiều xác định của các hạt mang điện tích gọi là:
Dòng điện
Dòng điện không đổi
Dòng điện một chiều
Dòng điện xoay chiều
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc – qui là:
Dòng điện không đổi
Dòng điện một chiều
Dòng điện xoay chiều
Dòng điện biến thiên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng
Dòng điện trong mạch có chiều cùng chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại
Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại
Dòng điện trong mạch có chiều cùng với chiều dịch chuyển có hướng của các ion dương trong dây dẫn kim loại
Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion âm trong dây dẫn kim loại
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là:
Dòng điện không đổi
Dòng điện một chiều
Dòng điện xoay chiều
Dòng điện biến thiên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai:
Đơn vị của cường độ dòng điện được đặt theo tên nhà bác học người Pháp Ampe
Với dòng điện cường độ 1 A chạy qua dây dẫn kim loại thì có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn đó trong 1 giây
Với dòng điện cường độ 1 A chạy qua dây dẫn kim loại thì có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn đó trong 1 giây
Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải thiết bị điện:
Ô tô
Điot
Chuông điện
Công tắc
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
jajd

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Thiết bị điện và An toàn điện

Quiz
•
7th Grade - University
25 questions
BÀI 21_MẠCH ĐIỆN_KHTN 8

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Ôn tập vật lí cuối kì 2 lớp 8

Quiz
•
8th Grade
26 questions
Ôn tập Vật lí bài 20,21,22

Quiz
•
8th Grade
27 questions
đề thi giữa kì II (Lâm)

Quiz
•
8th Grade
27 questions
Cường Độ Dòng Điện và Hiệu Điện Thế

Quiz
•
8th Grade
21 questions
bài 25, 26 lý 7

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade