
Acid Quiz

Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Medium
Nguyễn Huế
Used 1+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 8. Xác định công thực hóa học của acid, biết phân tử acid chỉ chứa 1 nguyên tử S và thành phần khối lượng các nguyên tố trong acid như sau: %H = 2,04%; %S = 32,65%, %O = 65,31%.
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Dãy chất toàn bao gồm acid là
A. HCl; NaOH
B. CaO, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl
D. NaCl, KOH
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Một chất lờng không màu có khả năng hóa đổ một chất chỉ ích thông dụng. Nó tác đổng với một số kim loại giải phóng Hydrogen và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối Hydrocarbonate. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lờng ban đầu?
A. Kiểm
B. Base
C. Muối
D. Acid
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A. NaOH, HCl
B. HCl, NaOH
C. HCl, HNO3
D. KOH, NaCl
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Chất nào sau đây là acid?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. MgSO4.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Công thực hóa học của acid có gốc acid (= S) và (≡ PO4) lần lượt là:
A. HS2; H3PO4.
B. H2S; H(PO4)3.
C. H2S; H3PO4.
D. HS; HPO4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Tím
D. Vàng
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phân tử acid gốm có
A. một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hydroxide (- OH).
B. một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid, các nguyên tử hydrogen này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.
D. một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với một nguyên tử phi kim.
Similar Resources on Wayground
5 questions
Base

Quiz
•
8th Grade
10 questions
KIM LOẠI KIỀM THỔ

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Củng cố bài Cacbon

Quiz
•
KG - 11th Grade
13 questions
HOÁ 8 - 15 PHÚT

Quiz
•
8th Grade
11 questions
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Bài 10: Oxide

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Nguyên tử

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Câu hỏi lý thuyết về liên kết ion

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
8th Grade
13 questions
Periodic Table of Elements

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Valence Electron Practice

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Law of Conservation of Mass

Lesson
•
8th Grade