Bài 3 - Địa lí 6

Bài 3 - Địa lí 6

Professional Development

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kodaikanal Quiz

Kodaikanal Quiz

Professional Development

10 Qs

Quizizz

Quizizz

Professional Development

10 Qs

Nepal Quiz

Nepal Quiz

KG - Professional Development

10 Qs

sự tương phản về kinh tế xã hội các nhóm nước.cách mạng KHCN

sự tương phản về kinh tế xã hội các nhóm nước.cách mạng KHCN

Professional Development

10 Qs

Bài 27: Dân số và sự gia tăng dân số

Bài 27: Dân số và sự gia tăng dân số

Professional Development

10 Qs

Bài tập ngắn điền khuyết.

Bài tập ngắn điền khuyết.

Professional Development

10 Qs

Bài 10 - Địa lí 8

Bài 10 - Địa lí 8

Professional Development

5 Qs

Ô n tập KTCK I K6

Ô n tập KTCK I K6

University - Professional Development

10 Qs

Bài 3 - Địa lí 6

Bài 3 - Địa lí 6

Assessment

Quiz

Geography

Professional Development

Hard

Created by

Nguyễn Thảo

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Tỉ lệ số là một phân số luôn có tử số là

A. 1.

B. 10.

C. 100.

D. 1000.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Trên một tờ bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 100 000 000 có nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ ứng với số km ngoài thực tế là

A. 100 000 000.

B. 10 000 000.

C. 1 000 000.

D. 1 000.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25 km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500 000, khoảng cách tính bằng cm giữa hai điểm đó là

A. 5.

B. 500 000.

C. 2 500 000.

D. 25.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Trên một tờ bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Hải Phòng là 1,5 cm. Vậy thực tế Hà Nội cách Hải Phòng số km là

A. 90.

B. 9 000 000.

C. 900.

D. 9 000.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 5. Tỉ lệ thước ở hình bên ứng với tỉ lệ số nào sau đây?

A. 1 : 100.

B. 1 : 1 000.

C. 1 : 10 000.

D. 1 : 100 000.