Dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào là

SINH (BÀI 10, 11, 13)

Passage
•
Science
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Vân Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
năng lượng cơ học.
năng lượng hoá học.
năng lượng điện.
năng lượng nhiệt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Các dạng năng lượng trong tế bào có liên quan đến sự chuyển động của các phần tử vật chất là
năng lượng hoá học, năng lượng nhiệt, năng lượng cơ học.
năng lượng hoá học, năng lượng điện, năng lượng cơ học.
năng lượng hóa học, năng lượng điện, năng lượng nhiệt.
năng lượng cơ học, năng lượng điện, năng lượng nhiệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thành phần cấu tạo nên phân tử ATP gồm
nitrogenous base adenine, 3 gốc phosphate, đường ribose.
nitrogenous base adenine, 2 gốc phosphate, đường ribose.
nitrogenous base thymine, 3 gốc phosphate, đường ribose.
nitrogenous base thymine, 2 gốc phosphate, đường ribose.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chuyển hoá năng lượng trong tế bào là
quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
quá trình biến đổi dạng năng lượng hóa năng thành dạng năng lượng nhiệt năng.
quá trình biến đổi năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác.
quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác, từ năng lượng trong hợp chất này thành năng lượng trong hợp chất khác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ATP là hợp chất cao năng vì
liên kết giữa gốc phosphate và đường ribose trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.
liên kết giữa hai gốc phosphate trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.
liên kết giữa gốc phosphate và base adenine trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.
liên kết giữa đường ribose và base adenine trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các hoạt động sau:
(1) Tổng hợp các chất hoá học cần thiết cho tế bào.
(2) Vận chuyển chủ động các chất qua màng.
(3) Sinh công cơ học.
(4) Vận chuyển thụ động các chất qua màng.
Số hoạt động cần sử dụng năng lượng ATP là
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuẩn bị 3 ống nghiệm, mỗi ống đều chứa 1 mL dung dịch amylase. Sau đó, đặt ống 1 vào cốc đựng nước đá, ống 2 vào cốc đựng nước ở khoảng 37 oC, ống 3 vào cốc đựng nước sôi và để yên trong 10 phút. Thêm 1 mL dung dịch tinh bột vào mỗi ống nghiệm, lắc đều và đặt lại vào các cốc tương ứng. Để cố định trong 10 phút. Thêm vào mỗi ống 1 giọt thuốc thử Lugol. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kết quả của thí nghiệm trên?
Ống 1 có màu xanh tím đậm nhất, ống 3 có màu xanh tím nhạt hơn, ống 2 có màu xanh tím nhạt nhất.
Ống 2 có màu xanh tím đậm nhất, ống 3 có màu xanh tím nhạt hơn, ống 1 có màu xanh tím nhạt nhất.
Ống 3 có màu xanh tím đậm nhất, ống 2 có màu xanh tím nhạt hơn, ống 1 có màu xanh tím nhạt nhất.
Ống 3 có màu xanh tím đậm nhất, ống 1 có màu xanh tím nhạt hơn, ống 2 có màu xanh tím nhạt nhất.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
44 questions
Bằng chứng sinh học và tiến hóa

Quiz
•
12th Grade
42 questions
Sistema Periódico de los elementos

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOAL KIMIA PASG KELAS XI SEMESTER GENAP

Quiz
•
8th Grade - University
42 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học

Quiz
•
12th Grade
40 questions
ONTAP-HK1-K10

Quiz
•
10th Grade
40 questions
10.10- Ba đl Newton

Quiz
•
10th Grade
40 questions
KHTN 9 - GK1

Quiz
•
9th Grade
40 questions
Quiz về Vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade