
MT7 abc vsth

Quiz
•
Mathematics
•
1st - 5th Grade
•
Hard

BacGiang Hoa
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Để đảm bảo yêu cầu vệ sinh, trung bình cho một trẻ ở trường mẫu giáo cần đạt diện tích bao nhiêu?
A. 1-2m2
B. 1-3m2
C. 2-3m2
D. 3-4m2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Để đảm bảo yêu cầu vệ sinh, diện tích tối thiểu của trường mẫu giáo với 500 trẻ cần đạt bao nhiêu?
A. 1000m2
B. 1200m2
C. 1400m2
D. 1500m2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Bàn ghế có kích thước đạt yêu cầu vệ sinh khi nào?
A. có chiều cao tương ứng bằng 22% và 46% chiều cao cơ thể học sinh
B. có chiều cao tương ứng bằng 26% và 42% chiều cao cơ thể học sinh
C. có chiều cao tương ứng bằng 28% và 42% chiều cao cơ thể học sinh
D. có chiều cao tương ứng bằng 26% và 44% chiều cao cơ thể học sinh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Có thể đánh giá bàn và ghế của học sinh cao trung bình là 160cm đạt tiêu chuẩn khi chiều cao của bàn ghế tương ứng trường hợp nào dưới đây?
A. 67,2 cm và 41.6cm
B. 67,2 cm và 45.6cm
C. 62,2 cm và 41.6cm
D. 64,2 cm và 49.6cm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Để đánh giá điều kiện chiếu sáng trong lớp học, cần đo cường độ chiếu sáng tại những vị trí nào ?
A. 5 vị trí gồm 4 điểm giữa bàn ở 4 góc lớp và điểm giữa 2 đường chéo lớp
B. 6 vị trí gồm 4 điểm giữa bàn ở 4 góc lớp, điểm giữa 2 đường chéo lớp và ở giữa bảng
C. 6 điểm gồm 4 điểm ở 4 góc lớp, ở giữa bảng và điểm giữa bảng
D. 5 điểm gồm 4 điểm giữa bàn ở 4 góc lớp và ở giữa bảng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Hệ số chiếu sáng tự nhiên tương đối trong lớp học có thể xác định gián tiếp bằng phương pháp nào?
A. Tỷ số diện tích cửa ra vào và cửa sổ trên diện tích phòng học
B. Tỷ số diện tích cửa ra trên diện tích phòng học
C. Tỷ số diện tích cửa sổ trên diện tích phòng học
D. Tỷ lệ cường độ chiếu sáng trung bình trong phòng học trên cường độ chiếu sáng ngoài trời
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Để đánh giá các yếu tố vi khí hậu trong lớp học, cần đo tại những vị trí nào?
A. tại 5 điểm ở mức ngang ngực học sinh
57
B. tại 6 điểm ở mức ngang ngực học sinh
C. tại 5 điểm ở mức ngang tầm hô hấp của học sinh
D. tại 6 điểm ở mức ngang tầm hô hấp của học sinh
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
27 questions
clb tuần 21

Quiz
•
4th Grade
36 questions
Quiz về ngữ văn

Quiz
•
3rd Grade - University
35 questions
Toán + Tiếng việt lớp 4

Quiz
•
4th - 5th Grade
27 questions
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT 2

Quiz
•
2nd Grade
34 questions
Toán 5 Vio cấp trường

Quiz
•
5th Grade
28 questions
khảo sát chất lượng Toán

Quiz
•
5th Grade
28 questions
ôn cuối năm toán 4.6

Quiz
•
1st - 5th Grade
35 questions
VIOLYMPIC TOÁN 5 VÒNG 8 CẤP HUYỆN

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Rounding Decimals

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
13 questions
Place Value

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Place Value, Decimal Place Value, and Rounding

Quiz
•
5th Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade