
pldc đề 3
Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Ngọc Bích
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ để xác định một quy tắc xử sự là quy phạm pháp luật
Quy tắc đó là quy tắc xử sự chung, là tiêu chuẩn đánh giá hành vi con người
Quy tắc đó là quy tắc xử sự khuôn mẫu do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện
Quy tắc đó mang tính chuẩn mực, khuôn mẫu
Quy tắc đó được quy định trong các văn bản pháp luật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận nào của quy phạm pháp luật cho biết thông tin về cá nhân, tổ chức chịu tác động của quy phạm
Bộ phận giả định
Bộ phận quy định
Bộ phận chế tài
Bộ phận quy định và bộ phận chế tài
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết cá nhân, tổ chức chịu tác động bởi quy phạm pháp luật dưới đây là ‘trường hợp một công việc được hứa thưởng do một người thực hiện, thì khi hoàn thành, người thực hiện công việc đó được nhận thưởng’ khoản một điều 572 bộ luật hình sự
Người hứa thưởng
Người được nhận thưởng
Nhà nước
Người hứa thưởng và người được thưởng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho biết trong quy phạm pháp luật ‘bên tặng cho có nghĩa vụ thông báo cho bên được tặng cho khuyết tịch của tài sản tặng cho’ - điều 461 BLHSbộ luật hình sự, phần ‘có nghĩa vụ thông báo cho bên được tặng cho quyết tật của tài sản tặng cho’ là
Bộ phận quy định loại quy định hướng dẫn
Bộ phận quy định luật quy định cho phép
Bộ phận quy định là quy định cấm đoán
Bộ phận chế tài
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào dưới đây không phải của quan hệ pháp luật
Mang tính ý chí
Làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên
Không có tính cưỡng chế
Được điều chỉnh bởi các quy phạm pháp luật tương ứng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A trộm cấp đồng hồ của b, sau đó bán cho C. Do không biết a trộm cấp đồng hồ của b bán cho mình nên C đã mua ? Vậy quan hệ giữa A và C là
Chỉ ra quan hệ xã hội
Là quan hệ pháp luật
Không phát sinh quan hệ
Chưa đủ cơ sở xác định chỉ là quan hệ xã hội hay là quan hệ pháp luật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét về độ tuổi, người có năng lực hành vi dân sự chưa đầy đủ khi
Dưới 18 tuổi
Từ đủ sáu tuổi đến dưới 18 tuổi
Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi
Dưới 21 tuổi
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
GDCD 9
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Đề Quiz Đọc Hiểu
Quiz
•
1st Grade
16 questions
Địa lí
Quiz
•
1st Grade
12 questions
Thuyền và biển - Xuân Quỳnh
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Bahasa Indonesia
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Kỳ I (Nhóm Chị Em Miền Tây)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
tin5
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Câu hỏi về dinh dưỡng ở người và động vật
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Others
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Multiplication Mastery Checkpoint
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
16 questions
natural resources
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Identify Coins and Coin Value
Quiz
•
1st Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
